mettre en scène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettre en scène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en scène trong Tiếng pháp.
Từ mettre en scène trong Tiếng pháp có các nghĩa là dàn cảnh, đạo diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettre en scène
dàn cảnhverb |
đạo diễnverb noun |
Xem thêm ví dụ
C’est pourquoi il charge Isaïe de mettre en scène un avertissement véhément. — 2 Chroniques 32:7, 8. Do đó, Ngài giao cho Ê-sai sứ mạng công bố lời cảnh cáo khẩn cấp.—2 Sử-ký 32:7, 8. |
Quelle est l’utilité des séances d’exercices, et quel genre de situations peut- on mettre en scène? Những màn thực tập có giá trị gì, và bạn có thể tập dượt gì trong những dịp ấy? |
Le salaud a dû mettre en scène sa mort. Tên khốn đó chắc đã dựng lên cái chết giả |
Donc ce que je fais, c'est mettre en scène ces peurs en face d'un public. Nên buổi biểu diễn của tôi... tôi dàn dựng những nỗi sợ này trước khán giả. |
On a deux heures pour nous créer des alibis et tout mettre en scène. Chúng ta có 2 tiếng để tạo bằng chứng ngoại phạm... ... và dàn dựng hiện trường. |
L’encadré de la page 18 propose quelques situations que vous pourriez mettre en scène lors de la soirée réservée au culte familial. Khung nơi trang 18 liệt kê một số tình huống mà gia đình có thể thực tập trong Buổi thờ phượng của gia đình. |
N'allez pas croire que vous pouvez écrire, mettre en scène et jouer dans votre pièce de propagande sans avoir eu mon aval. Anh không có quyền tới đây và giả bộ rằng mình có thể viết, đạo diễn và diễn, tuyên truyền tư tưởng của mình mà không báo trước với tôi. |
J’ai donc décidé de tenter le coup et de mettre en scène quelque chose pour le rendre le plus heureux possible le matin. Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể. |
Si vous vouliez tuer Fisher et que ça ait l'air d'un accident vous auriez pu facilement mettre en scène un crash de voiture. Nếu cô muốn giết Fisher như một vụ tai nạn, cô có thể dễ dàng dàn dựng một vụ tông xe. |
J'ai donc décidé de tenter le coup et de mettre en scène quelque chose pour le rendre le plus heureux possible le matin. Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể. |
L’un d’entre eux prétend mettre en scène Yéhou, ou l’un de ses représentants, s’inclinant devant le monarque Salmanasar III et lui payant tribut. Một sử liệu cho thấy hình Giê-hu, hoặc có lẽ là một sứ thần của ông, đã cúi mình trước Sanh-ma-na-sa III, vua A-si-ri, và dâng cống phẩm. |
Demandez à trois élèves de venir devant la classe pour mettre en scène la rencontre d’Alma et d’Amulek relatée dans Alma 8:19-26. Mời ba học sinh ra đứng trước lớp để đóng diễn cuộc gặp gỡ giữa An Ma và A Mu Léc trong An Ma 8:19–26. |
À partir du XIIe siècle, on a commencé à mettre en scène des tableaux vivants de la naissance de Jésus, avec la visite des bergers, puis des mages. Từ thế kỷ 12, một số thị trấn ở Tây Ban Nha còn đưa lên sân khấu câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-su, trong đó có cuộc viếng thăm của các mục đồng đến Bết-lê-hem và sau đó là của các nhà thông thái. |
Lors de la 1re cérémonie des Oscars, Chaplin reçut un Oscar d'honneur « pour sa polyvalence et son génie à jouer, écrire, mettre en scène et produire Le Cirque ». Tại lễ trao giải thưởng Viện Hàn lâm Điện ảnh lần thứ nhất (giải Oscar sau này), Chaplin nhận được một chiếc cúp đặc biệt "Dành tặng cho tính linh hoạt và thiên tài trong diễn xuất, viết kịch bản, đạo diễn và sản xuất The Circus." |
Une fois qu’on lui avait lu une histoire, notre bout de chou partait chercher les jouets ou les objets qu’on pourrait utiliser pour mettre en scène le récit. Sau khi chúng tôi đọc một lời tường thuật, con gái chúng tôi sẽ đi tìm đồ chơi hoặc những thứ trong nhà có thể dùng để diễn câu chuyện. |
C'est le premier écrit de Salinger à mettre en scène la famille Glass, à travers l'histoire de Seymour Glass et de son épouse, lors d'une seconde lune de miel, en Floride. Đây cũng là câu chuyện đầu tiên nói về gia đình Glass, nội dung kể về chuyến trăng mật của vợ chồng Muriel và Seymour Glass đến Florida. |
Le fait est, rappelez-vous, il y a encore des gens au sein de ce système optimisé par algorithme qui sont de plus en plus forcés à mettre en scène ces combinaisons de mots de plus en plus bizarres, tels des artistes d'improvisation désespérés répondant aux cris d'un million d'enfants en même temps. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
J'ai dû mettre le corps du metteur en scène dans un fourneau. Tôi vừa phải vứt xác ông đạo diễn vào lò thiêu. |
Mettre la parabole du fils prodigue en scène peut faire comprendre aux apprenants ce que signifie pardonner à quelqu’un qui s’est égaré. Việc đóng diễn truyện ngụ ngôn về người con trai hoang phí có thể giúp học viên hiểu được ý nghĩa của việc tha thứ cho một người đã đi lạc đường. |
En fait, ça sonne vraiment gnangnan de le dire debout ici sur cette scène, mais lorsque vous essayez de le mettre en pratique, c'est vraiment puissant. Nó nghe có vẻ giả tạo khi nói ra điều đó với cương vị là diễn giả tại đây, nhưng khi cố gắng áp dụng nó vào trong thực tế, điều đó thật sự quyền lực. |
• Mettre en scène une portion de la lecture hebdomadaire. • Diễn lại một câu chuyện trong phần đọc Kinh Thánh của gia đình |
Comme s'il était obligé de mettre en scène ses fantasmes avec des acteurs. Giống như hắn bị buộc phải chỉ đạo ảo tưởng dùng người khác làm diễn viên. |
Laissez aux élèves environ dix minutes pour mettre en scène leur situation. Cho học viên khoảng 10 phút để đóng diễn tình huống của họ. |
Pourquoi ne pas mettre en scène certaines d’entre elles au cours de la soirée réservée au culte familial ? Tại sao không thực tập một số tình huống này trong Buổi thờ phượng của gia đình? |
Pour passer un peu de temps ensemble, l'universitaire et la femme jouent différents tours qui comprennent feindre la folie, mettre en scène un déluge biblique, et s'exposer en public. Để có thời gian bên nhau, kẻ trí thức và người vợ dùng nhiều thủ đoạn, bao gồm giả điên, dàn dựng trận lụt như trong kinh thánh, và cả khoe thân nơi công cộng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en scène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mettre en scène
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.