prendre en considération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prendre en considération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendre en considération trong Tiếng pháp.

Từ prendre en considération trong Tiếng pháp có các nghĩa là để ý, chú ý, xem xét, tính đến, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prendre en considération

để ý

(pay attention)

chú ý

(pay attention)

xem xét

(consider)

tính đến

(consider)

nghĩ

(consider)

Xem thêm ví dụ

□ Quels facteurs peut- on prendre en considération en matière d’orientation scolaire ?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
Un tel programme doit prendre en considération nos besoins en matière de détente.
Khi sắp đặt thời khóa biểu, bạn nên nhớ là mỗi người cần có thì giờ để nghỉ ngơi và giải trí.
Les maris chrétiens doivent prendre en considération un autre aspect de la question.
Đối với những người chồng tín đồ đấng Christ, còn có một khía cạnh khác của vấn đề cần được xem xét.
Voici trois facteurs à prendre en considération :
Hãy xem xét ba yếu tố quan trọng sau:
Les domaines les plus importants à prendre en considération sont votre spiritualité et vos relations avec Jéhovah.
(Lu-ca 14:28) Về phương diện này, điều quan trọng nhất phải cần nghĩ đến là sức khỏe thiêng liêng và mối quan hệ của bạn với Đức Giê-hô-va.
Je vais le prendre en considération.
Tôi sẽ cân nhắc chuyện đó.
□ Quels dangers des études poussées doit- on prendre en considération, et quelles précautions ne doit- on pas négliger?
□ Chúng ta phải lưu tâm đến những nguy hiểm nào của việc học thêm và phải phòng ngừa những gì?
Il y a l'aspect politique aussi bien que légal à prendre en considération.
Đây sẽ là một quyết định mang tính chính trị luật pháp.
● Quels facteurs faut- il prendre en considération quand deux ou plusieurs congrégations d’expressions différentes parcourent le même territoire?
● Nên quan tâm đến các yếu tố nào khi hai hay nhiều hội-thánh nói tiếng khác nhau nhưng rao giảng trong cùng khu vực?
Sera-t-il d'humeur à prendre en considération les jeunes femmes délaissées par les autres hommes?
" Ngài Darcy " với nhận xét không thích theo đuổi những phụ nữ đã bị đàn ông khác chán chê?
Quels critères devrions- nous prendre en considération ?
Chúng ta nên theo tiêu chuẩn nào?
En dressant, on tente de toujours prendre en considération le point de vue du chien.
Vậy nên khi huấn luyện, ta luôn phải đặt mình vào góc nhìn của chú chó.
Quels sont les facteurs à prendre en considération quand on administre la discipline ?
Sự sửa trị đúng cách bao hàm những yếu tố nào?
C’est donc aussi respecter et prendre en considération les sentiments et les opinions des autres.
Vì vậy, người tôn trọng và quan tâm đúng mức đến cảm giác và quan điểm của người khác.
Quels critères faut- il prendre en considération dans les relations d’affaires entre adorateurs de Jéhovah?
Khi buôn bán với những người cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va, có những phí tổn nào mà bạn cần phải cân nhắc không?
4 Bien entendu, si l’interlocuteur pose des questions, il vaut mieux d’abord les prendre en considération.
4 Dĩ nhiên, nếu chủ nhà có thắc mắc, điều tốt nhất là giải đáp cho người đó trước.
Pourquoi ne pas au moins prendre en considération le point de vue de votre enfant ?
Sao không cố gắng xem sự việc từ góc nhìn của con?
Il y a cependant des facteurs que les chrétiens sincères voudront prendre en considération.
Tuy vậy, có những yếu tố mà tín đồ thành tâm có thể xem xét.
Ce sont là quelques facteurs à prendre en considération quand il s’agit de choisir un établissement.
Vì vậy, đây là một số yếu tố anh chị cần xem xét khi chọn các nơi này.
□ Pourquoi doit- on prendre en considération la nature des divertissements et le temps que l’on y consacre?
□ Tại sao chúng ta cần phải xem xét các khía cạnh về thì giờ và loại giải trí?
Quel est le premier élément à prendre en considération pour ce qui est du choix d’un emploi ?
Khi quyết định chọn việc làm, chúng ta phải xem xét điều gì trước tiên?
Tout le monde était satisfait parce que j’avais su prendre en considération leur point de vue.
Lần này hai bên đều hài lòng vì tôi đã biết trọng quan điểm của chúng.
Les médecins doivent prendre en considération le patient dans sa globalité.
Các bác sĩ nên suy xét mọi khía cạnh của bệnh nhân
Pourquoi prendre en considération l’origine et l’opinion de notre interlocuteur ?
Tại sao chúng ta nên để ý đến gốc gác và lối suy nghĩ của người mà mình nói chuyện?
Autre facteur à prendre en considération : l’argent.
Một yếu tố khác cần xem xétvấn đề tiền bạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendre en considération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.