prendre en compte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prendre en compte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendre en compte trong Tiếng pháp.
Từ prendre en compte trong Tiếng pháp có các nghĩa là công nhận, nhận ra, chiểu, sự tính toán, tính toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prendre en compte
công nhận(recognize) |
nhận ra(recognize) |
chiểu(consider) |
sự tính toán(reckoning) |
tính toán(calculation) |
Xem thêm ví dụ
À l’évidence, nous devons prendre en compte la volonté de Dieu dans tout ce que nous faisons. Rõ ràng, chúng ta phải xem xét ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc mình làm. |
Tu as ramené Ha Ni sans même me le demander ou prendre en compte mes sentiments. Mẹ mang Ha Ni về mà không cần hỏi han hay cân nhắc đến cảm nhận của con về việc này. |
Notre système classe automatiquement les annonces sans prendre en compte la classification fournie par les annonceurs. Hệ thống của chúng tôi sẽ tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp. |
Je vous suggère de prendre en compte cette possibilité, comme le ferait votre père. Thần chỉ khuyên người xem xét hết mọi khả năng có thể xảy ra... Giống như cách cha người vẫn làm. |
Et comme je disais, il y a deux choses à prendre en compte. Như tôi đã nói, có hai thứ đã được nêu ra. |
Vous pourrez également prendre en compte ce que d’autres lui auront suggéré. Chúng ta cũng sẽ biết người khác đã khuyên những gì. |
Quels aspects faut- il prendre en compte ? Họ có thể xem xét về những nhu cầu nào? |
La justice est obligée de prendre en compte ta motion. Theo luật thì sẽ cần một phiên tòa để xem xét các yêu cầu của cậu. |
Des chrétiens qui travaillent dans des hôpitaux ont été obligés de prendre en compte ce facteur, l’autorité. Một số tín đồ Đấng Christ làm việc ở bệnh viện đã phải xem xét nhân tố quyền hạn này. |
Dans tous ces aspects à prendre en compte, les instructeurs doivent rechercher la confirmation de l’Esprit. Trong tất cả những điều cân nhắc này, các giảng viên nên tìm kiếm sự xác nhận từ Thánh Linh. |
Voici quelques éléments à prendre en compte : Dưới đây là một số điều cần lưu ý: |
Philippe : Il y a autre chose à prendre en compte au sujet de la doctrine de l’enfer. Minh: Còn một điều khác mà chúng ta có thể xem xét liên quan đến giáo lý về hỏa ngục. |
Le Règlement relatif au contenu inapproprié sera actualisé afin de prendre en compte cette modification. Chính sách nội dung không phù hợp sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Et comme je le dis, il y a un désir de changement à prendre en compte. Như tôi nói, có một khao khát thay đổi ngoài kia. |
Comment prendre en compte ce fait afin d’entamer la conversation malgré la porte fermée ? Bạn có thể dùng sự kiện đó để bắt chuyện qua cánh cửa không? |
Le travail créatif est hautement subjectif, mais je dois prendre en compte vos critiques. Sáng tác là 1 công việc khó khăn mang tính chủ quan Nhưng tôi sẽ tiếp thu ý kiến phê bình. |
b) Que prendre en compte pour mettre en place ces réunions ? (b) Cần xem xét điều gì để quyết định tổ chức buổi nhóm rao giảng? |
Quels principes bibliques celui qui offre ou qui reçoit ce genre de cadeaux devrait- il prendre en compte ? Chúng ta cần xem xét những nguyên tắc nào của Kinh Thánh khi tặng hoặc nhận quà cưới? |
Dans l’article suivant, nous examinerons d’autres éléments à prendre en compte pour y arriver. Trong bài tiếp theo, chúng ta sẽ xem xét điều gì giúp chúng ta làm được điều đó? |
Quels facteurs faut- il prendre en compte quand on analyse une offre d’emploi ? Chúng ta cần xem xét những yếu tố nào trước khi chấp nhận một công việc? |
14. a) Quel facteur devrait- on prendre en compte lorsqu’on choisit un divertissement ? 14. (a) Chúng ta nên lưu ý đến yếu tố nào khi chọn chương trình giải trí? |
Cette diversité nous concerne et nous devons faire l’effort de la prendre en compte. Đó là vấn đề của tất cả chúng ta và chúng ta cần phải nỗ lực để thích nghi với sự đa dạng này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendre en compte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prendre en compte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.