se heurter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se heurter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se heurter trong Tiếng pháp.

Từ se heurter trong Tiếng pháp có các nghĩa là tương phản, va, va chạm nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se heurter

tương phản

verb

va

verb

et tous ces gens se heurtent les uns aux autres comme des particules.
và tất cả mọi người như là bắt đầu va chạm như là các hạt

va chạm nhau

verb

Xem thêm ví dụ

Le monde se heurte à des problèmes qui semblent insolubles.
Thế giới đầy dẫy các vấn đề nan giải.
(114) Joseph Smith se heurte à de l’opposition quand il cherche un éditeur pour le Livre de Mormon.
(114) Joseph Smith gặp phải sự tương phản trong khi tìm kiếm một nhà xuất bản cho Sách Mặc Môn.
Comment un pionnier qui se heurte régulièrement à une telle réaction peut- il garder sa joie ?
Vậy làm sao một người tiên phong thường gặp sự lãnh đạm có thể giữ được niềm vui?
Qu’est- ce qui avait amené l’apôtre Paul à Jérusalem, et à quoi allait- il se heurter ?
Điều gì đã khiến sứ đồ Phao-lô đến Giê-ru-sa-lem, và ông sẽ đối mặt với những khó khăn nào tại đó?
Et presque tout de suite on se heurte à deux ou trois anomalies.
Và ngay lập tức chúng ta gặp phải một vài điều bất thường.
À quelles difficultés peut- on se heurter quand on part soutenir l’œuvre du Royaume à l’étranger ?
Một người có thể phải đối mặt với những thử thách nào khi chuyển đến phụng sự ở nước có nhu cầu lớn hơn?
Mais les intérêts de ce nouveau roi du Nord n’ont pas tardé à se heurter à ceux du roi du Sud.
Nhưng chẳng bao lâu, quyền lợi của vua phương bắc mới này xung đột với quyền lợi của vua phương nam.
Un jour, peu de temps après ses débuts à l’usine, Arlene se heurte à une technique qui la perturbe et la contrarie.
Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình.
Pendant ce temps, les premiers groupes d’émeutiers ont commencé à se heurter à la police et à la gendarmerie aux alentours du Palais-Royal.
Trong khi đó, những nhóm nổi dậy đầu tiên đã xung đột với cảnh sát và cảnh binh ở khu vực Palais-Royal.
Pour s’épargner la peine qui résulte de l’une ou l’autre possibilité, ces couples se résignent à garder leurs distances afin de ne pas se heurter.
Để tránh được sự đau khổ nếu phải chọn một trong hai điều đó, những cặp vợ chồng này đành cam chịu giữ một khoảng cách để cả hai được an toàn về mặt tình cảm.
Borrow ouvre ensuite un dépôt à Madrid afin de vendre ce Nouveau Testament espagnol, étape qui l’amène à se heurter aussi bien au clergé qu’aux autorités.
Sau đó ông Borrow mở một kho sách tại Madrid để bán quyển Tân Ước này bằng tiếng Tây Ban Nha, một việc làm khiến ông trở thành người đối lập với các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính quyền.
Mais la thèse selon laquelle des messages codés auraient été délibérément dissimulés dans le texte hébreu “ standard ” ou “ original ” de la Bible se heurte à une autre objection.
Một đầu đề tranh luận khác nảy sinh khi có người cho rằng các thông điệp ghi bằng mật mã ấy đã được cố tình giấu kín trong văn bản tiếng Hê-bơ-rơ “chuẩn” hay “nguyên thủy”.
Et puis, au sein de la congrégation, il se heurte à la résistance d’hommes décidés à ramener le peuple de Dieu sous le joug de la Loi mosaïque.
họ phải đương đầu với sự phản kháng từ bên trong hội thánh, đến từ những người nhất quyết đưa dân Đức Chúa Trời trở lại nương cậy nơi Luật pháp Môi-se.
Mais d’un autre côté, nous sommes peut-être déçus par l’indifférence à laquelle se heurte notre prédication, voire angoissés en raison des menaces proférées par des ennemis du vrai culte.
Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật.
Donc sur cette base, on se heurte un peu aux limites de ce qu'on peut faire avec une projection géographique, mais heureusement, la technologie informatique permet d'utiliser un espace multidimensionnel.
Vì vậy từ đó, chúng tôi gần như đi ngược lại với giới hạn của những gì mà chúng tôi làm với dự án địa lý, nhưng may thay, công nghệ máy tính đã cho phép chúng tôi với tới không gian đa chiều.
Dès le début de cet enregistrement, on se heurte aux problèmes des protestants dont la croyance n'est pas reconnue par la monarchie française, sauf entre l'édit de Nantes (1598) et l'édit de Fontainebleau (1685).
Ở Pháp nhà vua bãi bỏ những thỏa hiệp tương đối đối với các tôn giáo không phải là Công giáo kết quả từ Sắc lệnh Nantes (1598), Sắc lệnh Fontainebleau (1685).
Des partis politiques se sont heurtés avec une haine farouche.
Các phe phái hận thù gay gắt, đấu đá nhau thật man rợ.
QUAND tes parents ont immigré, ils se sont heurtés à de gros obstacles.
Khi cha mẹ bạn rời quê hương đến một đất nước xa lạ, họ phải đối mặt với những thách thức to lớn.
Ces dernières années, ils se sont heurtés à de graves difficultés : Carlos a perdu son emploi et a dû se faire opérer d’un cancer.
Trong những năm gần đây, họ phải đương đầu với những khó khăn nghiêm trọng, anh Carlos bị thất nghiệp và phải giải phẫu vì căn bệnh ung thư.
10 Compte tenu de ce qui précède, il n’est guère surprenant que Jésus se soit heurté aux conducteurs religieux juifs de son époque.
10 Vậy thì không có gì ngạc nhiên khi Giê-su gặp khó khăn với những lãnh tụ tôn giáo Do Thái vào thời ngài.
16 Au cours de leur voyage missionnaire en Asie Mineure, Paul et Barnabas se sont heurtés à des difficultés, et même à une persécution acharnée.
16 Trong chuyến du hành rao giảng của Phao-lô và Ba-na-ba qua vùng Tiểu Á, họ đã gặp phải nhiều khó khăn, ngay cả bị bắt bớ ác nghiệt.
Il n’est pas étonnant qu’ils se soient heurtés à Jésus, qui, comme son Père, déteste cette attitude mentale. — Jean 5:43, 44 ; Actes 12:21-23.
Thảo nào họ bất đồng với Chúa Giê-su, đấng giống như Cha ngài, ghét quan điểm như thế!—Giăng 5:43, 44; Công-vụ 12:21-23.
À quelle difficulté des parents Témoins se sont- ils heurtés en rapport avec la garde des enfants ?
Một số cha mẹ là Nhân Chứng phải đối mặt với những khó khăn nào sau khi ly hôn với người hôn phối không phải Nhân Chứng?
Qui étaient ces hommes ? À quels obstacles se sont- ils heurtés ?
Hai người này là ai, và họ đã phải đương đầu với những trở ngại nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se heurter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.