se lever tard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se lever tard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se lever tard trong Tiếng pháp.

Từ se lever tard trong Tiếng pháp có các nghĩa là người đãng trí, người buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se lever tard

người đãng trí

người buồn ngủ

Xem thêm ví dụ

Ils ont une prédisposition biologique qui les pousse à se coucher tard et à se lever tard, alors laissez-les tranquilles.
Chúng có khuynh hướng sinh học là đi ngủ trễ và thức dậy muộn, vì thế đừng trách mắng chúng.
J’aimais me lever tard ; elle aimait se lever tôt.
Tôi thích dậy trễ, chị ấy thì thích dậy sớm.
Tous les jours, il devait se lever tôt, et nous revenions tard à notre logement.
Mỗi ngày, anh phải đi từ sáng sớm và đến khuya chúng tôi mới trở về chỗ trọ.
AU MOMENT où vous lisez cet article, le Soleil brille déjà dans le ciel ou ne devrait pas tarder à se lever.
KHI bạn đọc bài báo này thì hoặc là mặt trời đã mọc hoặc bạn biết rằng chẳng bao lâu nữa nó sẽ mọc.
Par exemple, j’aime me lever tôt, mais elle, elle aime se coucher tard.
Thí dụ, tôi thích dậy sớm còn vợ tôi thì thường thức khuya.
Certes, se lever au milieu de la nuit et passer du temps à calmer un bébé qui pleure n’est pas le passe-temps le plus agréable qui soit, mais quand on pense aux bienfaits qui en découleront plus tard, cela compense largement la perte de sommeil.
Đành rằng thức dậy lúc đêm hôm và dùng thời giờ để dỗ dành trẻ thơ đang khóc chắc hẳn không phải là một trò tiêu khiển thích thú lắm, nhưng nếu nghĩ đến những lợi ích về sau này có lẽ sẽ đền bù nhiều cho sự mất ngủ của người mẹ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se lever tard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.