se remettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se remettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se remettre trong Tiếng pháp.

Từ se remettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình phục, bình tĩnh lại, giải hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se remettre

bình phục

verb

Certaines victimes ne se remettent jamais des coups violents qu’elles ont reçus.
Một số nạn nhân đã không bao giờ bình phục sau khi bị đánh đập tàn nhẫn.

bình tĩnh lại

verb

giải hòa

verb

Xem thêm ví dụ

[ Aidez l'économie à se remettre sur pied ]
[ Hãy giúp hàn gắn nền kinh tế ]
Ils sont conçus pour se remettre d'une blessure.
Chúng được thiết kế để phục hồi từ các chấn thương.
Emily essaie de se remettre de toute cette publicité.
Emily đang cố vượt qua vấn đề nhút nhát trước đám đông.
Anne meurt de la peste en 1394, et Richard a du mal à se remettre de cette perte.
Anne chết vì bệnh dịch hạch năm 1394, và chồng bà đã than khóc rất nhiều.
Alors comment se remettre de ça, mesdames et messieurs?
Vậy chúng vượt qua khó khăn này như thế nào, thưa quý ông và quý bà?
” Dans l’esprit des disciples, cela signifiait que Lazare dormait pour se remettre d’une maladie.
Các môn đồ tưởng rằng Chúa Giê-su có ý nói La-xa-rơ đang nghỉ ngơi, tịnh dưỡng cho hết bệnh.
mais je crois qu'elle veut se remettre avec moi.
Well, chúng tớ nói là sẽ chỉ làm 1 lần thôi... nhưng giờ tớ nghĩ cô ấy muốn bắt đầu lại lần nữa.
Cette revue offre quatre suggestions pratiques qui peuvent aider quelqu’un à se remettre d’un burn-out.
Tạp chí này giải thích bốn cách thực tiễn có thể giúp chúng ta điều chỉnh những ưu tiên và đối phó với tình trạng kiệt sức tại sở làm”.
Mais pour l'instant, je vois un homme qui veut se remettre au boulot.
Nhưng ngay lúc này, tôi thấy người muốn quay lại làm việc.
Comment peut- on se remettre en appétit pour la nourriture spirituelle ?
Chúng ta có thể “tập ham thích” thức ăn thiêng liêng như thế nào?
Comment Samuel aide- t- il son peuple à se remettre de terribles pertes humaines et d’une amère déception ?
Làm sao Sa-mu-ên giúp dân sự đương đầu với sự mất mát lớn và thảm kịch?
Comment se fait-il que Toyota a été capable de se remettre à produire des voitures ?
Sau đó thì Toyota có thể khôi phục công nghiệp sản xuất xe thế nào?
Grace essaye juste de se remettre de ce qu'ils lui ont fait à sa façon.
Grace chỉ đang cố gắng để làm điều đó thông qua những gì họ đã làm với cô ấy, theo cách riêng của mình.
Parlez des gens de votre connaissance qui ont réussi à se remettre après une épreuve semblable.
Hãy kể cho họ về những người khác mà bạn biết đã bình phục lại được sau khi mất đi một người thân yêu.
Quelques dommages collatéraux, mais on peut se remettre au boulot.
Vài phá hoại nho nhỏ và chúng ta được trở lại làm việc
C'est dur de se remettre au travail.
Thật khó để quay trở lại làm việc.
Monica revient assez longtemps à la maison pour se remettre avec Franck, tombe enceinte et finit par se barrer.
Monica về nhà, làm lành với Frank một thời gian, rồi mang bầu thêm đứa nữa, sau đó bỏ đi.
Je sais que ce n'est pas très généreux de dire ça, mais il faut se remettre dans le contexte.
Tôi biết rằng nói như vậy là không quảng đại lắm, nhưng phải đặt lại mình vào bối cảnh.
Il a alors pu se remettre à nager pour retrouver la sécurité de la rive de l’autre côté du lac.
Bây giờ anh ta có thể bơi về phía trước, hướng tới sự an toàn ở phía bên kia hồ.
Nous pensons que la vie de Palmer est toujours menacée, ce qui veut dire qu'on doit se remettre au boulot.
Tính mạng của TNS Palmer đang bị đe dọa. Đó là lý do mà tất cả chúng ta phải quay lại công việc ngay.
Et bien les bébés vont simuler des pleurs, s'arrêter, attendre de voir qui vient et puis se remettre à pleurer.
Trẻ sơ sinh thì giả khóc, dừng và chờ đợi xem có ai đang đến không, rồi lại khóc tiếp.
Le seul stress que j’ai perçu, c’est qu’ils voulaient qu’on cesse de les remercier pour pouvoir se remettre au travail.
Sự căng thẳng duy nhất mà tôi cảm nhận được là họ đã muốn dừng việc được cảm ơn lại để họ có thể quay lại làm việc.
18 Tu le sais peut-être par expérience, il faut parfois du temps pour se remettre d’une maladie physique affaiblissante.
18 Nếu chúng ta bị bệnh đã lâu thì cần có thời gian để hồi phục.
23 Chaque fois que la culpabilité d’un transgresseur est établie, l’objectif premier des surveillants est de l’aider à se remettre spirituellement.
23 Trong mọi trường hợp, sau khi chứng minh được một người phạm tội, nỗ lực chính của các giám thị là giúp người phạm tội khôi phục về thiêng liêng.
13 Il a sans doute fallu un certain temps à Paul et à Silas pour se remettre des perturbations de la journée.
13 Hẳn Phao-lô và Si-la cần thời gian để hồi phục sau những sự việc hỗn loạn của ngày hôm đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se remettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới se remettre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.