se rendre compte de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se rendre compte de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se rendre compte de trong Tiếng pháp.

Từ se rendre compte de trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiểu, thấu hiểu, nhận ra, nhận thấy, biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se rendre compte de

hiểu

(grasp)

thấu hiểu

nhận ra

(realize)

nhận thấy

(realize)

biết

(realize)

Xem thêm ví dụ

Cela permet à certaines personnes de mieux se rendre compte de ce qui se passe.
Đối với một số người, điều này giúp gia tăng sự tự giác.
Ceux qui veillaient pouvaient se rendre compte de l’imminence du désastre.
Những ai thức canh đều có thể thấy không thể nào tránh khỏi tai họa.
Des anciens ont été envoyés d’un certain nombre de pays pour se rendre compte de la situation.
Nhiều trưởng lão ở một số nước được phái đến để trực tiếp nghiên cứu tình thế.
Parfois, il faut un choc pour se rendre compte de ce qui importe.
Lâu lâu bị bất ngờ để biết chuyệnthực sự đang xảy ra chứ nhỉ.
(Rires) Même en rampant sur toute la bouteille, il ne pouvait pas se rendre compte de son erreur.
(Tiếng cười) Thậm chí khi đang bò trường trên chai, con đực cũng không thể nhận ra sai lầm.
(Actes 13:48.) L’esprit de Dieu peut amener quelqu’un à se rendre compte de sa pauvreté spirituelle (Matthieu 5:3).
(Công-vụ 13:48, Bản Diễn Ý ) Thánh linh Đức Chúa Trời có thể khơi dậy nhu cầu tâm linh trong lòng người ta.
Un jour — il avait alors 40 ans — Moïse voulut se rendre compte de la situation qui était faite à son peuple.
Một ngày nọ khi 40 tuổi, Môi-se quyết định đi thăm xem dân của ông ra sao.
De nombreuses personnes mariées tombent dans ce genre de piège, sans se rendre compte de ce qui est en train de leur arriver.
Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết.
Si tu es un père ou une mère, aide ton enfant à se rendre compte de l’étonnante variété qu’il y a dans la création.
Nếu là cha mẹ, hãy giúp con bạn nhận ra sự đa dạng tuyệt vời trong công trình sáng tạo.
En conséquence, ils ont identifié plus de domaines où ils péchaient, et ils ont été plus nombreux à se rendre compte de leur état.
Do đó, họ càng thấy mình đã phạm nhiều tội, và càng có nhiều người nhận ra mìnhngười tội lỗi.
Pareillement, les excommuniés n’étant plus membres de la congrégation chrétienne — de leur famille spirituelle —, ils peuvent finir par se rendre compte de ce qu’ils ont perdu.
Tương tự, những người không còn là thành viên của hội thánh, tức gia đình thiêng liêng, có thể nhận ra điều mình đã đánh mất.
Elle avait trop peur pour se rendre exactement compte de ce qui se passait
“Con bé quá sợ đến độ không biết chuyện gì xảy ra.”
Pour aider les élèves à se rendre compte de la façon dont le rétablissement des vérités claires et précieuses influence leur vie, demandez-leur de réfléchir aux questions suivantes :
Để giúp các học sinh biết ơn sự phục hồi các lẽ thật minh bạch và quý báu đã ảnh hưởng đến cuộc sống của họ như thế nào, hãy mời họ suy ngẫm câu hỏi sau đây:
Le monde étant ce qu’il est, on peut facilement comprendre que l’on ne peut y être innocemment exposé, en lire ou en regarder sans se rendre compte de ses terribles conséquences.
Với tình trạng của thế giới ngày nay, một người có thể dễ dàng hiểu rằng hình ảnh sách báo khiêu dâm có thể vô tình được đặt trước mắt các em, và các em đọc hay xem nó mà không ý thức được những hậu quả khủng khiếp.
Avant de retourner à son lieu de repos, Emily déplore : « Arrive-t-il... jamais aux êtres humains de se rendre compte de la vie tandis qu’ils la vivent, chaque minute, chaque minute ? »
Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?”
J'ai commencé ma société pour aider les communautés à travers le pays à se rendre compte de leur propre potentiel pour améliorer tout ce qui concerne la qualité de vie pour leurs membres.
Tôi bắt đầu doanh nghiệp của mình để giúp đỡ cộng đồng trên khắp đất nước nhận ra những cơ hội của chính họ mà cải thiện mọi thứ để chúng ta có một cuộc sống tốt đẹp hơn.
Pour se rendre exactement compte de ce qui se passe, il faut que se produise un intervalle entre sentir et nommer.
Muốn thực sự tìm được điều đó, phải có một khoảng ngừng giữa cảm thấy và đặt tên.
Tychique a donc dû transmettre des nouvelles personnelles de Paul et expliquer quelle était sa situation à Rome. Il a aussi dû bien se rendre compte de la condition des congrégations afin de pouvoir les encourager.
Vậy Ti-chi-cơ đã phải đích thân báo tin, giải thích hoàn cảnh của Phao-lô ở Rô-ma và am tường tình hình trong hội thánh khá rõ để khuyến khích họ.
La meilleure façon de se rendre compte de la taille de ce bassin extraordinaire est de prendre le téléphérique espagnol du Niagara. Passant au-dessus de l’eau, il offre une vue spectaculaire du fleuve, d’amont en aval.
Cách tốt nhất để hiểu toàn thể mức độ rộng lớn của nơi nước xoáy khác thường này là đi trên chiếc xe Niagara Spanish Aero Car, là chiếc xe treo trên dây cáp đi ngang qua chỗ nước xoáy và cho thấy cảnh to lớn của cả sông, mạn ngược lẫn mạn xuôi.
En outre, le renvoi du pécheur peut aider celui-ci à se rendre compte de la gravité de sa conduite rebelle, à se repentir, et à opérer les changements nécessaires afin d’être réadmis au sein de la congrégation.
Hơn nữa, sự kiện người phạm tội bị khai trừ có thể giúp người thấy sự nghiêm trọng của đường lối tội lỗi mình, ăn năn và sửa đổi chỗ nào cần thiết và như vậy được nhận lại vào hội thánh.
Elle donne aux assistants le temps d’ajuster leurs pensées, de se rendre compte qu’un changement de direction se produit et qu’une nouvelle idée va être développée.
Tạm ngừng khiến cho trí óc có cơ hội điều chỉnh để nhận biết đang có một sự thay đổi chiều hướng và một ý tưởng mới sắp được khai triển.
Maintenant, heureusement, ce Thrinaxodon, la taille d'un oeuf de merle ici: c'est un crâne que j'ai découvert juste avant de prendre cette photo -- il y a un stylo pour se rendre compte de l'échelle; c'est vraiment tout petit -- c'est au Trias Inférieur, après que l'extinction de masse se soit terminée.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
(2 Timothée 3:1-3.) Il suffit d’observer autour de soi pour se rendre compte que de nos jours ces traits de caractère se retrouvent chez les personnes de tout âge, de tout niveau social et de toute nationalité.
Dù chỉ một sự quan sát sơ sài cũng cho thấy ngày nay hành vi như thế lan tràn trong mọi tầng lớp, tuổi tác và quốc tịch.
Ils risquent de se rendre compte trop tard que la malhonnêteté les prive de la vraie réussite.
Họ có thể không nhận ra sự thiếu trung thực chẳng mang lại thành công thật, cho đến khi quá muộn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se rendre compte de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.