grenier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grenier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grenier trong Tiếng pháp.

Từ grenier trong Tiếng pháp có các nghĩa là vựa lúa, lẫm lúa, nhà để lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grenier

vựa lúa

noun (Traductions à trier suivant le sens)

lẫm lúa

noun (Traductions à trier suivant le sens)

nhà để lúa

noun (Traductions à trier suivant le sens)

Xem thêm ví dụ

Ainsi, les temples sont non seulement des lieux de culte mais ils sont également responsables de la collecte et du stockage des richesses de la nation dans un système administré de greniers et de trésoreries qui redistribuent les céréales et les biens.
Không chỉ là nơi thờ cúng, chúng còn giữ nhiệm vụ thu gom và tích trữ của cải của vương quốc trong một hệ thống các kho thóc và Kho bạc được quản lý bởi những đốc công, họ giữ trọng trách phân phối thóc lúa và hàng hóa.
Ceci est le canapé du grenier...
Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng.
En fait, j'ai dessiné ça sur un Mac peu minable dans mon grenier chez moi, et l'un des nombreux modèles qu'ils ont maintenant est toujours le même design que j'ai dessiné à l'époque.
Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi.
Les greniers de la ville sont vides et... nous avons seulement des provisions pour 10 jours...
Toàn thành đã trống rỗng, và... chúng ta chỉ có lương thực trong 10 ngày
Il se dit : ‘ Je vais démolir mes greniers et en construire de plus grands.
Ông tự nhủ: ‘Ta sẽ phá các kho này đi và xây những cái lớn hơn.
Il allait vous ranger au grenier!
Cậu ấy đang định để mọi người lên gác mái.
As-tu une expérience en trésorerie et greniers ou arsenal maritime et soldats?
Cháu có kinh nghiệm với việc quản lý quốc khố và kho lương hay tàu thuyền và binh linh không?
Les principales céréales sont le blé, l'orge et le sésame; en effet, Lemnos était le grenier de Constantinople durant l'époque Byzantine.
Các loại ngũ cốc chính được trồng là lúa mì, lúa mạch, vừng; thực tế Lemnos đã là một vựa lương thực của Constantinopolis trong thời kỳ Đông La Mã.
Nous étions confiné dans nos chambres. Dans le grenier.
Bọn ta bị nhốt trong nhà giữ trẻ trên gác lửng.
Ces greniers peuvent mesurer jusqu’à 12 centimètres de diamètre et 1 centimètre de haut.
Các buồng này có lẽ có đường kính đến 12cm và cao 1cm.
L'édile nous interdit le grenier, vociférant de menaces d'y mettre le feu.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.
Ce banc, bien qu'il ne soit pas confortable selon ma mère -- elle n'a pas aimé s'assoir dessus, alors elle est allée acheter ces coussins dans un vide- grenier local -- c'est de la réutilisation, un assez bon boulot.
Chiếc ghế dài này, mặc dù nó thật không thoải mái cho mẹ tôi - bà không thích ngồi cái ghế này, nên bà đã đi mua những cái đệm từ những địa điểm bán hàng giảm giá ở địa phương - tái sử dụng, một việc rất hữu ích.
Tu peux monter la valise au grenier?
đem cái va-li này lên gác mái đi.
Alors je suis monté au grenier et j'ai fait des fentes au travers du plafond, à la plus grande joie de mes parents, et j'y ai mis la porte, vous voyez, pour qu'elle passe au travers.
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà.
« Voici, dit-il, ce que je ferai : j’abattrai mes greniers, j’en bâtirai de plus grands, j’y amasserai toute ma récolte et tous mes biens ;
“Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: Ta phá cả kho tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu trữ sản vật và gia tài vào đó;
Toutefois, en 1871, un naturaliste britannique a découvert leurs greniers souterrains, et on a reconnu l’exactitude du récit biblique les concernant.
Tuy nhiên, vào năm 1871, một nhà vạn vật học người Anh khám phá ra kho chứa trong lòng đất của loài kiến và sự kiện này đã chứng minh sự chính xác của Kinh-thánh.
Le mari de Beyoncé, Jay-Z, était en train de travailler avec Kanye West sur Watch the Throne dans le studio de Sydney au même moment; il a été créé dans le grenier du manoir sans cabine d'enregistrement mais avec uniquement avec un microphone et une plate-forme de logiciels Pro Tools.
Chồng của Knowles, Jay-Z, đã làm việc với Kanye West trong Watch the Throne tại phòng thu tại Sydney cùng thời điểm đó; phòng thu này khá đặc biệt vì nó không có buồng thu âm mà chỉ có micro và gồm phần mềm Pro Tools trên máy tính.
Les greniers du temple sont pleins.
Trong những ngôi đền chứa thóc đầy nhóc.
Le seul endroit qui reste, c'est le grenier.
Nơi duy nhất còn lại là trên gác mái.
Puis ils allaient dans la grange et estimaient le nombre de tonnes de foin qu’il y avait et le nombre de tonneaux de céréales dans le grenier.
Rồi họ đi ra ngoài kho thóc và tính xem có bao nhiêu tấn cỏ khô và bao nhiêu giạ thóc trong kho thóc.
Rien n’était tombé du grenier, parce qu’il n’y avait pas de grenier.
Chẳng có gì rơi từ tầng nóc xuống vì làm gì có tầng nóc.
Je monte au grenier.
Tôi sẽ ở trên mái.
Ils mettent des déblais dans le grenier.
Hắn xin phép gởi ít đất lên trên gác mái.
L'abondance de proies dans les greniers infestés par les rongeurs attira ces animaux typiquement solitaires.
Con mồi dư dả trong những kho thóc nhiều chuột thu hút loài vật thường sống đơn độc này.
« Nous voyons que l’œuvre de rassemblement du blé dans des greniers, ou granges, se produira pendant qu’on liera l’ivraie et qu’on la préparera pour le jour où on la brûlera ; et qu’après le jour des flambées, ‘les justes resplendiront comme le soleil dans le royaume de leur Père.
“Chúng ta hiểu rằng công việc thu gặt lúa mì vào trong kho, hoặc vựa thóc, sẽ xay ra trong khi cỏ lùng được bó lại và chuẩn bị cho ngày đem đi đốt; rằng sau ngày thiêu đốt, thì ‘những người công bình sẽ chói rạng như mặt trời trong nước của Cha mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grenier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.