achats trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ achats trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achats trong Tiếng pháp.
Từ achats trong Tiếng pháp có các nghĩa là mua sắm, đi mua hàng, sự đi mua hàng, mua sắm cá nhân, Mua sắm cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ achats
mua sắm(shopping) |
đi mua hàng(shopping) |
sự đi mua hàng(shopping) |
mua sắm cá nhân(shopping) |
Mua sắm cá nhân(shopping) |
Xem thêm ví dụ
Dans ce cas, le responsable inclurait les paramètres personnalisés "value" (prix du produit) et "pagetype" (type de page, ici la page d'achat) dans la balise de remarketing. Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
Seuls les achats effectués par un membre de votre famille ayant sélectionné le mode de paiement familial s'affichent dans votre historique de commandes. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
In-app purchase product id : ID de produit pour l'achat via une application. Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng. |
Le reçu remis au moment de l’achat vous donnait des raisons d’avoir “ foi ” en cette société. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
Mes ordres d'achat sont prêts pour les actions dont on a besoin. Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần. |
Si vous souhaitez obtenir le remboursement de votre achat, contactez l'assistance. Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ. |
Cette fonctionnalité est particulièrement utile dans certains cas, par exemple si la page de votre panier d'achats est hébergée par un tiers. Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng. |
Et comme tout le monde fait ses achats au même moment, la foule et les longues files d’attente mettent les nerfs à rude épreuve. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Cet achat a amélioré la vision de nuit du F-15I, et 30 équipements LANTIRN ont finalement été livrés. Thương vụ này hoàn chỉnh tính năng bay đêm của F-15I, với 30 bộ LANTIRN pods được giao hàng. |
Les avis sur les produits offrent des informations essentielles aux acheteurs dans le cadre de leurs décisions d'achat et aident les annonceurs à attirer une audience plus qualifiée vers leurs sites. Đánh giá sản phẩm cung cấp thông tin quan trọng để người mua sắm đưa ra quyết định mua hàng và giúp nhà quảng cáo tăng lưu lượng truy cập có chất lượng hơn cho trang web của mình. |
Les notifications concernant le programmatique incluent un récapitulatif des modifications liées à l'achat programmatique. Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình. |
Vous pouvez configurer des cohortes par code SKU d'abonnement, par pays d'achat ou encore en fonction de la plage de dates au cours de laquelle l'abonnement a commencé. Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký. |
Cette section explique ce qu'indiquent les rapports sur le comportement d'achat et le comportement lors du processus de paiement lorsque les utilisateurs reviennent aux pages précédentes d'un entonnoir, sautent des pages et ne suivent pas l'ordre des pages de l'entonnoir. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Dans la vidéo, Jackson se moque des fausses rumeurs à son sujet, comme des histoires autour de l'achat des os de l'« Homme Éléphant » ainsi que la chirurgie esthétique qu'il a subi durant le milieu des années 1980. Trong đó, Jackson tỏ thái độ giễu cợt vui vẻ trước những tin đồn sai sự thật về ông như chuyện mua xương của "Người Voi" và phẫu thuật thẩm mỹ. |
Si vous constatez sur votre relevé bancaire un débit correspondant à un achat de contenu numérique sur YouTube que vous n'avez pas effectué, vous pouvez le signaler à notre équipe d'assistance dans les 120 jours suivant la transaction. Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch. |
Conformément à la réglementation sur la TVA et la taxe sur les produits et services (TPS), Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA ou la TPS sur les applications payantes et les achats via les applications du Google Play Store pour les acheteurs des pays suivants : Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
Lorsqu'une application présente un nombre important de remboursements comparé aux achats, les données relatives aux dépenses par acheteur peuvent diminuer. Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
Conformément à la réglementation de l'Union européenne (UE) sur la TVA, Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA sur tous les achats de contenu numérique effectués sur le Google Play Store par les clients de l'UE. Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện. |
Vous n'avez pas à calculer ni à envoyer la TVA séparément pour les achats effectués par les clients en Russie. Bạn không cần phải tính và gửi VAT riêng cho các giao dịch mua của khách hàng ở Nga. |
Vous avez effectué un achat avec un autre compte : Bạn đã mua hàng bằng một tài khoản khác: |
Enfin, un site Web épuré et bien organisé contribue à améliorer l'expérience utilisateur et permet aux clients d'effectuer des achats ou de vous contacter plus facilement. Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn. |
Les membres de la famille peuvent utiliser le mode de paiement familial pour effectuer des achats via une application et acheter les contenus suivants sur Google Play : Các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình để mua hàng trong ứng dụng và mua nội dung sau đây trên Google Play: |
Les achats de forfaits de stockage Google ne peuvent pas faire l'objet d'un remboursement. Chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho giao dịch mua gói bộ nhớ của Google. |
L'histoire de la construction automobile est liée à celle de la consommation de masse : au début du XXe siècle, le modèle fordiste devient l'archétype de l'économie moderne : division du travail (avec la parcellisation des tâches, ou « organisation scientifique du travail » développée par Taylor, qui conduit à l'émergence de la figure de l'ouvrier spécialisé, OS), standardisation et hausse du pouvoir d'achat des ouvriers afin qu'ils puissent consommer et ainsi alimenter la demande. Đầu thế kỷ 20, mô hình Ford trở thành hình mẫu cho nền kinh tế hiện đại: phân chia công việc (với sự chuyên môn hóa sản xuất, mô hình sản xuất dây chuyền phát triển bởi Taylor), sự tiêu chuẩn hóa và nâng cao sức mua của công nhân, nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng nhu cầu. |
Si vous utilisez votre profil pour n'effectuer que des paiements personnels, nous vous recommandons de ne créer qu'un seul profil de paiement afin de gérer tous vos achats Google à partir d'un seul et même endroit. Nếu bạn sử dụng hồ sơ cho các khoản thanh toán cá nhân, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên tạo một hồ sơ thanh toán để quản lý tất cả các giao dịch mua trên Google của mình từ một nơi duy nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achats trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới achats
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.