attrayant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attrayant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attrayant trong Tiếng pháp.

Từ attrayant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hấp dẫn, lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attrayant

hấp dẫn

adjective verb noun

Je pense que vous trouverez nos voitures extrêmement attrayante.
Tôi nghĩ các cậu sẽ thấy xe của chúng tôi cực kỳ hấp dẫn.

lôi cuốn

adjective

Xem thêm ví dụ

Le poisson-perroquet est l’un des poissons les plus visibles et attrayants des récifs coralliens.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Elles n’empêchent pas de s’habiller de manière attrayante, mais aident à opter pour une tenue raisonnable et à éviter toute démesure dans la coiffure ou le vêtement (1 Jean 2:16).
Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng.
Les personnes qui ont une apparence attrayante ont souvent, elles aussi, de nombreux “amis” — sensibles pour beaucoup à l’élément physique.
Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất.
Comme les fonds pour les recherches sur le VIH augmentent dans les pays en voie de développement et que les examens éthiques dans les pays riches deviennent plus stricts, vous voyez pourquoi ce contexte devient vraiment très attrayant.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
Pourquoi un étudiant trouve- t- il tel enseignement particulièrement attrayant ?
Tại sao sự dạy dỗ nào đó có sức lôi cuốn người học?
Créer du contenu attrayant et utile aura probablement une plus grande incidence sur votre site Web que tous les autres facteurs présentés ici.
Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây.
Comment Satan rend- il son monde attrayant ?
Sa-tan làm cho thế gian này hấp dẫn như thế nào?
18 Préparez un message attrayant : Vouloir annoncer la bonne nouvelle du Royaume est une chose, mais se sentir à l’aise pour la communiquer en est une autre, particulièrement lorsqu’on est nouveau ou qu’on n’a pas prêché depuis longtemps.
18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài.
Quels autres traits de la personnalité de Jéhovah sont particulièrement attrayants?
Những cá tính nào khác của Đức Giê-hô-va rất là hấp dẫn?
Très attrayante, pour attirer beaucoup d'insectes qui vont travailler pour elle.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.
Décrivez votre concession de façon réaliste, personnelle et attrayante.
Khi bạn tạo mục nội dung mô tả cho đại lý, hãy đảm bảo nội dung đó thực tế, cá nhân và hấp dẫn.
Je pense que vous trouverez nos voitures extrêmement attrayante.
Tôi nghĩ các cậu sẽ thấy xe của chúng tôi cực kỳ hấp dẫn.
Vous ne devez rester assis suffisamment longtemps dans certains endroit attrayant dans les bois que tous ses habitants peuvent se présenter à vous par tours.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.
Peut-être possède- t- il juste un ingrédient nouveau et un emballage plus attrayant.
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.
Qu'est- ce qui constitue un corps attrayant?
Một cơ thể hấp dẫn phải ra sao?
Nous ne pourrons les aider que si nous nous tenons éveillés, en employant par exemple de nouvelles méthodes pour présenter le message du Royaume de façon attrayante.
Chúng ta có thể giúp họ nếu chúng ta tỉnh thức, chẳng hạn như thử những cách mới để trình bày thông điệp Nước Trời sao cho thu hút.
En utilisant ce format populaire attrayant pour afficher une culture locale, traditionnelle, cette émission en fait accélère un renouveau d'intérêt pour la poésie Nabati, ainsi que pour les costumes, la danse et la musique traditionnelle.
Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc.
Ces cours s’en trouvent si attrayantes qu’elles incitent des gens issus de toutes les nations à y participer au vrai culte. — Isaïe 2:1-4 ; Haggaï 2:7.
Những sân này có sức hấp dẫn mạnh đến độ lôi cuốn được người ta từ mọi nước đến tham gia vào sự thờ phượng thật tại đó.—Ê-sai 2:1-4; A-ghê 2:7.
Les éléments graphiques de cette application ne sont pas considérés comme attrayants pour les enfants, et la classification ESRB de l'application est E (Tous), car celle-ci ne comporte aucun contenu choquant.
Nội dung đồ họa của ứng dụng này không được coi là thu hút trẻ em. Ứng dụng này có mức phân loại là E (Everyone – Mọi người) theo hệ thống phân loại ESRB vì không chứa bất kỳ nội dung phản cảm nào.
Il rend les choses si attrayantes que vous n'avez pas d'autre choix que d'aller les chercher.
Nó khiến điều gì đó trông hấp dẫn đến nỗi bạn phải đuổi theo nó.
Si le Créateur n’avait pas assuré la pollinisation des plantes en les rendant attrayantes, des millions d’entre elles ne se reproduiraient pas.
Nếu Đấng Tạo Hóa không ban cho mỗi loại cây khả năng thu hút những loài vật thực hiện nhiệm vụ thụ phấn, hàng triệu loại cây sẽ không được nhân giống.
Victoria était physiquement peu attrayante ; elle était corpulente, inélégante et ne mesurait qu'un mètre cinquante mais elle parvint à projeter une image impressionnante.
Victoria có dáng vẻ bề ngoài không mấy dễ thương — bà mập mạp, không nhã nhặn và cao không tới 5 feet — nhưng bà thành công khi tạo dựng một hình ảnh đẹp trước công chúng.
Les Américains eux-mêmes découvrent que ce choix illimité semble plus attrayant en théorie que dans la pratique.
Chính những người Mỹ khám phá ra rằng lựa chọn không giới hạn có vẻ như hấp dẫn hơn trong lý thuyết hơn là trong thực tế.
Les choses que le monde trouve attrayantes, telles que la beauté physique, le prestige ou la richesse, ne sont pas celles qui comptent pour Dieu.
Những điều gợi sự chú ý của người ta ở thế gian này, chẳng hạn như sắc đẹp, thanh thế, hoặc sự giàu có, không phải là những điều Đức Chúa Trời xem là quan trọng.
Faites- vous en sorte que vos conseils soient aussi attrayants que des pommes d’or dans des ciselures d’argent ?
Bạn có làm cho lời khuyên bảo dễ chấp nhận như trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attrayant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.