attribuable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attribuable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attribuable trong Tiếng pháp.

Từ attribuable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể gán cho, có thể quy cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attribuable

có thể gán cho

adjective

có thể quy cho

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous estimez que cette décision a été prise par erreur et si vous pouvez attester en toute bonne foi que les clics incorrect n'étaient pas de votre fait ou attribuables à votre négligence, ni n'étaient le fait d'autres personnes travaillant pour vous ou attribuables à leur négligence, vous pouvez contester la désactivation de votre compte à l'aide du formulaire de réclamation pour activité incorrecte.
Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản.
Au-delà de ces deux sceaux, les seuls artefacts survivants attribuables à Chepseskarê sont cinq fragments d'empreintes de sceaux sur de l'argile d'Abousir et six autres fragments découverts dans le temple mortuaire et sanctuaire de la pyramide de Néferefrê, également à Abousir.
Ngoài hai con dấu này ra, những hiện vật duy nhất còn tồn tại tới ngày nay được quy cho Shepseskare đó là năm mảnh vỡ của vết dấu triện trên đất sét từ Abusir và sáu mảnh vỡ khác được phát hiện trong ngôi đền tang lễ và phòng chứa Dao của kim tự tháp Neferefre cũng tại Abusir.
Si vous estimez que cette décision a été prise par erreur et si vous pouvez attester en toute bonne foi que les cas de non-respect du règlement constatés n'étaient pas de votre fait ou attribuables à votre négligence, ni n'étaient le fait d'autres personnes travaillant pour vous ou attribuables à leur négligence, vous pouvez contester la désactivation de votre compte à l'aide du formulaire dédié (Réclamation suite à la désactivation d'un compte pour non-respect du règlement du programme).
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa.
Si vous estimez que cette décision a été prise par erreur, et si vous pouvez attester en toute bonne foi que le trafic incorrect n'était ni de votre fait ou attribuable à votre négligence, ni du fait d'autres personnes travaillant pour vous ou attribuable à leur négligence, vous pouvez contester notre décision en remplissant le formulaire Activité incorrecte : réclamation.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra là do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng lưu lượng truy cập không hợp lệ đó không phải là do các hành động hay sự cẩu thả của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm gây ra thì bạn có thể kháng nghị thông qua biểu mẫu kháng nghị hoạt động không hợp lệ.
Autrement dit, si un identifiant est associé à plus de 1 000 segments, les impressions attribuables à cet identifiant au-delà de 1 000 segments ne seront pas incluses dans les prévisions.
Điều này nghĩa là nếu số nhận dạng xuất hiện trong hơn 1000 phân khúc thì số lần hiển thị có thể quy cho số nhận dạng đó không được đưa vào dự báo cho các phân khúc khác.
Les arguments de Verner ainsi que la rareté des artefacts attribuables à Chepseskarê ont maintenant convaincu de nombreux égyptologues, tels que Darrell Baker et Erik Hornung, que le règne de Chepseskarê était effectivement éphémère.
Các luận điểm của Verner cùng với việc có quá ít các hiện vật được cho là thuộc về Shepseskare giờ đây đã thuyết phục được nhiều nhà Ai Cập học như Darrell Baker và Erik Hornung, rằng triều đại của Shepseskare vô cùng ngắn ngủi.
Là encore, des études ont montré que ceci est directement attribuable à l'augmentation de la garantie d'un jugement en bonne et due forme.
Các nghiên cứu lại cho thấy nó trực tiếp gắn với sự gia tăng của quá trình hợp lý.
Vous avez ces hommes et femmes à qualifications égales qui arrivent et vous obtenez ces écarts dans les notes, et cela semble être en partie attribuable à la participation.
Những người phụ nữ và đàn ông với năng lực ngang nhau nhưng điểm số lại khác biệt, và điều đó phần nào là do sự tham gia vào bài giảng.
Par exemple, 47% de la variation du fait que vos amis se connaissent entre eux ou pas est attribuable à vos gènes.
Ví dụ, 47% sự khác biệt trong việc liệu bạn bè của bạn có biết nhau không được quyết định bởi gen của bạn.
La baisse des effectifs de Rhinocéros de Sumatra est principalement attribuable au braconnage pour leurs cornes, qui sont très prisées dans la médecine traditionnelle chinoise, et peuvent se commercialiser à des prix pouvant atteindre 30 000 dollars sur le marché noir.
Sự suy giảm của loài này được cho là do việc săn bắt trộm, chủ yếu để lấy sừng, một loại dược liệu có giá trị cao trong y học phương Đông truyền thống và có thể bán được với giá lên tới 30.000 đôla 1 kg tại các chợ đen.
Selon eux, ces résultats sont attribuables, non pas à un code secret tissé dans le texte de la Bible, mais à la méthode suivie par les chercheurs, la configuration des données étant laissée dans une large mesure à leur discrétion.
Họ chỉ trích rằng những kết quả này chủ yếu là do phương pháp và cách tiếp cận của nhóm nghiên cứu, chứ không cho thấy một thông điệp được soi dẫn được ghi bằng mật mã—sự sắp xếp các dữ kiện phần lớn là do sự tùy tiện của các nhà nghiên cứu.
Certaines de ces erreurs peuvent être attribuables à la mise en forme ou au contenu de votre feuille de calcul.
Một số lỗi trong số này có thể là do cách định dạng bảng tính hoặc lỗi trong nội dung bảng tính.
Nous devons faire comprendre à ceux à qui nous enseignons la Bible que tout ce que Christ a fait pour les hommes est attribuable à Jéhovah et que nous devons donc, puisqu’il est le “ Dieu de notre salut ”, lui rendre grâces, le louer et l’adorer. — Psaume 68:19, 20 ; Isaïe 12:2-5 ; Jean 3:16 ; 5:19.
* (1 Giăng 4:14, 16, 19) Chúng ta cần dạy người học Kinh Thánh rằng Đức Giê-hô-va sắp đặt mọi điều Đấng Christ đã làm cho nhân loại và vì vậy chúng ta phải cảm tạ, ca ngợi và thờ phượng Ngài là “Đức Chúa Trời, sự cứu-rỗi của chúng tôi”.—Thi-thiên 68:19, 20; Ê-sai 12:2-5; Giăng 3:16; 5:19.
” Si beaucoup de choses sont attribuables à notre constitution génétique, le développement de la masculinité ou de la féminité véritables dépend aussi de ce que nous apprenons de la volonté de Dieu à notre égard et des objectifs que nous choisissons personnellement de poursuivre dans notre vie.
Sự cấu tạo di truyền của chúng ta có thể là nguyên nhân của nhiều điều, nhưng sự phát triển đúng cách về nam tính hay nữ tính tùy thuộc vào việc chúng ta biết được những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi và vào những gì chúng ta chọn theo đuổi trong đời sống.
Beaucoup de gens sont tombés sous la coupe des prêtres fétichistes ou d’autres chefs religieux qui affirment que tout ce qui arrive à quelqu’un — chance ou malchance — est attribuable en grande partie à l’action des “esprits” des morts.
Nhiều người đã rơi vào vòng nô lệ các pháp sư juju hay những kẻ lãnh đạo tôn giáo khác, những người thường tuyên bố rằng mọi sự rủi ro hay may mắn xảy đến cho một người phần lớn đều là do “vong linh” của người chết kiểm soát.
Les pages maculées de sang de l’histoire de l’humanité sont pour une bonne part attribuables à l’influence funeste de la fausse religion.
Lịch sử đẫm máu của nhân loại phần lớn có thể được xem là do sự hướng dẫn sai lầm của tôn giáo giả.
Cependant, les questions et réponses constitueront des propos contextuels attribuables à de hauts responsables du gouvernement.
Tuy nhiên, phần Hỏi & Đáp của chúng ta sẽ chỉ nhằm cung cấp thông tin nền, và được trích dẫn là theo các quan chức cấp cao của chính quyền.
Indiscutablement, la croissance du vrai christianisme au Ier siècle est attribuable en grande partie à la puissance et à l’influence de l’esprit saint.
Hiển nhiên, sự phát triển của đạo thật Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất gắn chặt với quyền năng và sự hướng dẫn của thánh linh.
Si vous estimez que cette décision a été prise par erreur et si vous pouvez attester en toute bonne foi que l'activité incorrecte n'était pas de votre fait ou attribuable à votre négligence, ni n'était le fait d'autres personnes travaillant pour vous ou attribuable à leur négligence, vous pouvez faire une réclamation.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này đã được thực hiện do có sai sót và nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động không hợp lệ đó không phải do các hành động hay sự cẩu thả của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm, thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu tài khoản của mình.
Un maximum de trois dossards par sexe pour chaque Comité national olympique est attribuable.
Bảng mã quốc gia ba chữ cũng được liệt kê cho mỗi Ủy ban Olympic Quốc gia.
Charles Templeton, auteur, affirme : “ Neuf fois sur dix, la réussite est directement attribuable à une seule chose : un dur travail.
Tác giả Charles Templeton nói: “Trong mười lần thì có đến chín lần ta có thể trực tiếp quy sự thành công cho một điều duy nhất: làm việc chuyên cần”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attribuable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.