au sein de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au sein de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au sein de trong Tiếng pháp.

Từ au sein de trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong, bên trong, ở trong, trong vòng, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au sein de

trong

(within)

bên trong

(within)

ở trong

(in)

trong vòng

(inside)

tại

(in)

Xem thêm ví dụ

La réputation se mesure par votre cote de confiance au sein de la communauté.
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
b) Comment Paul encouragea- t- il l’unité au sein de la congrégation chrétienne?
b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ?
• Quel rôle important les conversations tiennent- elles dans la famille et au sein de la congrégation chrétienne ?
• Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ?
Qu’est- ce qui prouve à l’évidence que l’esprit de Jéhovah est à l’œuvre au sein de son peuple?
Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài?
Par conséquent, la véritable paix inclut la tranquillité au sein de la famille.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
Que pouvons- nous trouver au sein de la congrégation, et qu’examinerons- nous dans l’article suivant ?
Trong hội thánh, chúng ta tìm được những ai? Bài kế tiếp sẽ nói về điều gì?
Si le blocage du compte est activé, il s'applique à tous les abonnements au sein de votre application.
Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn.
Cette baraque est devenue notre prison... au sein de la prison.
Căn phòng ấy trở thành nhà tù của chúng tôi trong trại tù.
• Pourquoi même des chrétiens peuvent- ils connaître des problèmes au sein de leur couple ?
• Tại sao ngay cả hôn nhân của tín đồ Đấng Christ cũng gặp khó khăn?
Mon Seigneur, la corruption au sein de la Capitale n'a rien de nouveau.
Thưa ngài, sự sụp đổ của thủ đô không phải điều mới.
J'ai décidé de vous donner du travail au sein de mon organisation.
Nên tôi quyết định cho anh công việc ở đây.
Voilà qui favoriserait la compréhension au sein de la famille humaine.
Điều nầy sẽ làm cho gia đình nhân loại cảm thông nhau hơn.
L'excommunication a créé de nombreux ennemis, certains au sein de nos murs.
một vài có trong tường của ta.
Aujourd'hui, dans mes activités au sein de la Fondation Gates, j'applique ce ce que j'ai appris au lycée.
Ngày nay, khi làm việc cho Qũy Gates, Tôi tin mình đã ứng dụng các bài học mà tôi được dạy ở trường trung học.
Il y a grand besoin d’hommes spirituellement qualifiés pour assumer des responsabilités au sein de la congrégation.
Hiện cần có nhiều người nam hội đủ điều kiện thiêng liêng để gánh vác trách nhiệm trong hội-thánh.
Arrêtons- nous sur un incident survenu au sein de la maisonnée d’Abraham.
Hãy xem một trường hợp xảy ra trong nhà Áp-ra-ham.
11, 12. a) Comment utiliser le moment des repas pour favoriser la communication au sein de la famille?
11, 12. a) Các bữa ăn có thể được dùng để khuyến khích sự thông tri trong gia đình như thế nào?
La deuxième chose était, que j'ai arrêté de percevoir mon salaire de pasteur au sein de l'église.
Điều thứ 2 là, tôi ngừng nhận lương từ nhà thờ, nơi mà tôi làm linh mục.
Au sein de la congrégation, elle a trouvé de vrais amis.
Nơi đây, chị tìm được nhiều người bạn chân thật.
Vous a- t- on confié une certaine autorité au sein de la congrégation chrétienne ?
Còn nếu bạn được giao một quyền hạn nào đó trong hội thánh đạo Đấng Christ thì sao?
Engagez-vous au sein de vos communautés.
Hãy tham gia vào cộng đồng của bạn.
10, 11. a) Au sein de la famille, comment montrer que nous ne sommes pas présomptueux ?
10, 11. (a) Làm thế nào chúng ta tránh tính tự phụ trong gia đình?
Extériorisons notre affection au sein de notre famille La Tour de Garde, 15/12/2002
Bày tỏ sự trìu mến trong gia đình Tháp Canh, 15/12/2002
Lorsque vous formulez une requête, sélectionnez les champs pertinents au sein de l'instruction SELECT.
Khi bạn xây dựng truy vấn, hãy chọn các trường có liên quan trong câu lệnh SELECT.
Vous trouverez plusieurs paramètres de partage des données au sein de votre compte Analytics.
Có nhiều cài đặt chia sẻ dữ liệu trong tài khoản Analytics của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au sein de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au sein de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.