au profit de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au profit de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au profit de trong Tiếng pháp.

Từ au profit de trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay mặt, cho, thông tin, thuận, nhân danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au profit de

thay mặt

(on behalf of)

cho

(in favor of)

thông tin

(info)

thuận

(in favor of)

nhân danh

(on behalf of)

Xem thêm ví dụ

Elle m'a aussi touchée personnellement car il s'agit d'utiliser la science au profit de nos enfants.
Cũng chính là điều nổi bật với cá nhân tôi, bởi nó về cách ứng dụng khoa học để phát triển tốt nhất cho con trẻ.
Parce que les nations rejettent le gouvernement du Fils aimé de Dieu au profit de la domination humaine.
Bởi vì các nước từ chối không chấp nhận chính phủ của Con yêu quý của Đức Chúa Trời, và chọn ủng hộ sự cai trị của loài người.
La république fut abolie au profit de ce que l’on appellerait dorénavant l’État français.
Nền cộng hòa bị thủ tiêu cái mà từ nay trở đi người ta sẽ gọi là Quốc gia Pháp.
Mais les Assyriens et les Babyloniens ont finalement abandonné le système cunéiforme au profit de l’alphabet.
Nhưng cuối cùng, người A-si-ri và Ba-by-lôn đã bỏ chữ hình nêm và sử dụng hệ thống chữ cái.
En 1964, la grande-duchesse Charlotte abdique au profit de son fils, le grand-duc Jean.
Năm 1964, Nữ Đại công tước Charlotte thoái vị và nhường ngôi cho con trai là Thái tử Jean.
Des objectifs oubliés par les progressistes au profit de ce qu'ils appellent un monde qui change.
để nhắc mọi người nhớ về những mục tiêu của cha ông ta mà từ lâu đã bị lãng quên bởi những Đảng viên Cấp tiến và Tự do để theo cái mà họ gọi là một thế giới đang thay đổi.
D’autres encore négligent même certaines réunions au profit de leur émission de télévision préférée ou d’un événement sportif.
Thậm chí vài người khác không đi họp để ở nhà xem chương trình truyền hình mình ưa thích hoặc trận đấu thể thao nào đó.
Le 30 juillet, députés et journalistes entrent en scène pour récupérer la révolution populaire au profit de la bourgeoisie.
Ngày 30, các nghị sĩ và nhà báo lâm vào cảnh phải kìm hãm bớt cách mạng nhân dân để giữ vững lợi ích cho tầng lớp sản.
Parce qu’une personne charnelle, comme Ésaü, risque davantage de renoncer aux choses sacrées au profit de plaisirs immoraux comme la fornication.
Vì nếu có ham muốn xác thịt như Ê-sau thì một người sẽ dễ từ bỏ điều thánh để theo đuổi thú vui sai trái, chẳng hạn như gian dâm.
Vous pourrez ainsi pendre de meilleures décisions et savoir si vous devez remplacer vos annonces d'origine au profit de versions plus efficaces.
Nhờ việc hiểu về hiệu quả của các biến thể quảng cáo, bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt về việc có nên thay thế quảng cáo gốc của mình bằng các quảng cáo có hiệu quả cao hơn hay không.
Les relations humaines importent plus que les biens matériels ; elles ne doivent pas être sacrifiées au profit de la quête des richesses.
Mối quan hệ với người khác quan trọng hơn của cải vật chất và không nên bỏ để theo đuổi sự giàu có.
En 188, par le traité d'Apamée conclus avec les Romains, Antiochos III est contraint d'abandonner ses possessions anatoliennes au profit de Pergame.
Vào năm 1888, một trong những điều khoản được ký kết với người La Mã đó là Antiochos III bị buộc phải từ bỏ lãnh thổ Anatolia của mình cho Pergamon.
Lorsque cela se conjugue à des pertes d'emplois industriels au profit de la Chine, cela provoque une angoisse considérable, parmi la population occidentale.
Khi nó liên kết với sự sụt giảm số lượng công việc trong các ngành công nghiệp sản xuất cho Trung Quốc, dẫn tới một lo ngại giữa cộng đồng Phương Tây.
Déclarer que délaisser le monde au profit de celui que Dieu a ordonné va à l’encontre des enseignements du monde d’aujourd’hui, est un euphémisme.
Để nói rằng việc từ bỏ thế gian để tiếp nhận “người đã được Thượng Đế sắc phong” là không bình thường trong thế giới ngày nay thì thật là hiển nhiên.
Ainsi, dans l’Antiquité, des Juifs ont choisi d’écarter les Écritures inspirées au profit de la tradition qui exigeait de ne pas employer le nom divin.
Thời xưa, một số tín đồ Do Thái giáo làm theo truyền thống thay vì làm theo Kinh Thánh, nên họ không dùng danh của Đức Chúa Trời.
Après la mort sans descendance de Jack Tremayne, le domaine Heligan passa sous propriété d'un trust au profit de plusieurs membres de la famille Tremayne.
Sau cái chết của Jack Tremayne, người không có con cái, bất động Heligan thuộc sở hữu của một trust của một số thành viên trong đại gia đình Tremayne.
Vous ne serez pas surpris si je vous dis que les banques acceptent de l'argent sale, mais elles donnent la priorité au profit de différentes manières destructives.
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
Ils sacrifient leur confort matériel au profit de l'espace et du temps pour explorer leur créativité intérieure, pour rêver, lire, travailler leur musique, leur art ou l'écriture.
Họ hy sinh sự tiện nghi và đầy đủ vật chất đổi lại, họ có được không gian và thời gian để khám phá riêng một vùng sáng tạo, để được mơ, được đọc, được làm việc cùng âm nhạc, hội họa và viết lách.
Au fil du temps, ce dernier terme disparaît au profit de celui de lac Léman, voire Léman, et adopté par les Savoyards, les Vaudois et les Valaisans.
Theo thời gian, tên gọi hồ Lausanne biến mất và tên gọi lac Léman đã được người Savoyard, người Valais và người Vaud chấp nhận.
À vrai dire, des lois ont été promulguées pour exiger que les Irlandais abandonnent leur langue au profit de l’anglais, et leurs coutumes au profit des coutumes anglaises.
Trên thực tế, chính quyền ban hành luật pháp bắt buộc người Ai Len bỏ ngôn ngữ, phong tục của mình để học tiếng Anh và theo lối sống, truyền thống của người Anh.
Elles ont été déçues que les religions auxquelles elles appartenaient se refusent à abandonner les traditions et les fables humaines au profit de la vérité découverte ou révélée.
Họ thất vọng khi các tôn giáo trước đây của họ không chịu từ bỏ những huyền thoại và truyền thống loài người để chấp nhận những chân lý đã được tiết lộ hoặc tìm thấy.
Vers la fin des années 1970, les méthodes traditionnelles de composition et d’impression ont été abandonnées au profit de la photocomposition assistée par ordinateur et du procédé d’impression offset.
Vào cuối thập niên 1970 các phương pháp in sách cổ truyền đã bắt đầu nhường chỗ cho phương pháp xử lý bằng máy điện toán, sắp chữ và ấn loát bằng phương pháp nhiếp ảnh.
La vraie religion, pour sa part, ne délaisse pas la vérité biblique au profit de la philosophie humaine. — Genèse 2:7; Deutéronome 6:4; Ézéchiel 18:4; Jean 14:28.
Tuy nhiên, tôn giáo thật không gạt bỏ Kinh-thánh để chạy theo triết học loài người (Sáng-thế Ký 2:7; Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4; Ê-xê-chi-ên 18:4; Giăng 14:28).
Les chrétiens de Macédoine et d’Achaïe ont fait des dons au profit de leurs frères de Jérusalem, mais rien ne laisse entendre que leurs noms aient été mentionnés (Romains 15:26).
Các tín đồ ở Ma-xê-đoan và A-chai đóng góp cho anh em Giê-ru-sa-lem, nhưng lời tường thuật không nói là danh của họ được công bố cho mọi người biết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au profit de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au profit de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.