bande trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bande trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bande trong Tiếng pháp.

Từ bande trong Tiếng pháp có các nghĩa là băng, đàn, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bande

băng

noun

Les gardes portent des bandes de sécurité pour contrôler leurs entrées et sorties.
Lính canh đeo băng an ninh để kiểm soát ra vào.

đàn

noun

Pat Poker ne laissera pas sa bande d'aller en prison.
Poker sẽ không để đàn em hắn vô tù đâu.

bọn

noun

Je comprends mieux pourquoi ils ont embauché une bande de criminels pour faire ce boulot.
Vậy là khá rõ vì sao bọn họ thuê cả đống tù nhân để làm vụ này.

Xem thêm ví dụ

Ils m’ont ligoté et bandé les yeux, puis ils m’ont fait monter avec d’autres à l’arrière d’une camionnette.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Échec pendant la lecture des données sur la bande
bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng
Et me fait bander dur... et ça me met hors de moi.
khiến tôi cục cằn và giận dữ.
Index de la bande effacé
Chỉ mục băng đã được xoá
Comme l’indiquent les bandes de couleur, les rubriques 1 à 17 peuvent toutes être abordées quand un élève présente un exercice de lecture.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Une bande de pompiers au torse nu qui arrosent des zombies avec leur boyau?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Un homme qui ne bande plus, c'est une catastrophe nationale.
Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia.
Un essaim d'abeilles, lorsqu'il essaime, paraît se reproduire grâce à un bourgeonnement, comme une bande de loups.
Một tổ ong, khi nó tách tổ, có vẻ sinh sản bằng cách phân chia nhiều cá thể như một bầy sói.
Il est un membre du boys band Super Junior.
Anh là một trong ba giọng ca chính của boy band Super Junior.
Ce n'est qu'une bande de pigeons!
Một đám chim thì có gì mà ghê gớm.
Une bande de sauvageons arrive pour nous tuer.
Cả 1 đám Man Tộc đang tiến tới đây để giết chúng ta.
Après la mystérieuse disparition de Beth, Daryl, à bout de forces, rencontre la bande à Joe.
Trong lúc tuyệt vọng vì không đuổi kịp chiếc xe, Daryl gặp nhóm của Joe.
Tu crois qu'on ne compatit pas, qu'on est une bande de ploucs?
Con trai, tôi biết cậu nghĩ chúng tôi ko có ở bên cạnh cậu rằng chúng tôi chỉ là một đống rác rưởi bẩn thiểu ở cái vùng quê hẻo lánh này.
Ce qu’il faut fuir totalement, ce dont il faut s’abstenir, c’est d’avoir des conversations creuses, de traîner en bandes, de s’intéresser anormalement au sexe, de rester désœuvré et de s’ennuyer, et de se plaindre d’être incompris par ses parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Envoie un mot à la bande de Stillwater.
Gửi lời tới người của Stillwater.
Il y a tout un tas de raisons à ça, mais il n'y a aucun doute qu'un fax à Genève pose de grandes limites en termes de bande passante pour pouvoir délivrer un message vers un grand nombre de personnes.
Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người.
Escaladez le mur, bande de lâches!
Lên trên chiến đấu đi, nhát gan!
Donc, si vous aviez de la bande passante disponible, vous envoyiez un message pour quelqu'un.
Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó.
27 Et il arriva que le roi envoya une aproclamation dans tout le pays, parmi tout son peuple qui était dans tout son pays, qui était dans toutes les régions alentour, lequel pays touchait même à la mer, à l’est et à l’ouest, et qui était séparé du pays de bZarahemla par une étroite bande de désert, qui allait de la mer de l’est jusqu’à la mer de l’ouest, et tout autour dans les régions frontières du bord de la mer, et les régions frontières du désert qui était au nord près du pays de Zarahemla, à travers les régions frontières de Manti, près de la source du fleuve Sidon, allant de l’est vers l’ouest — et c’était ainsi que les Lamanites et les Néphites étaient séparés.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Alors comment ai je commencé à faire des bandes dessinées?
Tôi bắt đầu làm phim hoạt hình như nào nhỉ?
11 En comparaison des puissances égyptienne et éthiopienne, Juda a l’allure d’une simple bande de pays côtier.
11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi.
Il y avait un défaut sur leur bande sonore.
Có một điểm bất thường trong dải âm của họ.
Ne tirez pas, bande de bâtards!
Đừng bắn, thằng khốn!
Les gardes portent des bandes de sécurité pour contrôler leurs entrées et sorties.
Lính canh đeo băng an ninh để kiểm soát ra vào.
On croirait presque entendre la bande-annonce d’un film d’aventures.
Điều này nghe có vẻ như trong một bộ phim phiêu lưu kỳ thú.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bande trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới bande

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.