globe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ globe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globe trong Tiếng pháp.

Từ globe trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu, tròng, bầu thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ globe

cầu

noun

Le chevalier a laissé un autre indice au fond du globe.
Hiệp sĩ Francis có để lại một đầu mối khác dưới đáy quả địa cầu.

tròng

noun

Je vais le laisser sur lecture jusqu'à ce que vos globes oculaires se dissolvent complètement.
Tôi sẽ mở cái này cho đến khi tròng mắt bạn lòi ra.

bầu thủy tinh

noun

Xem thêm ví dụ

D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
RETScreen et l'équipe de RETScreen ont reçu plusieurs autres prix, y compris le Prix de l’énergie renouvelable dans le monde (Euromoney et Ernst & Young), l'Energy Globe (prix national pour le Canada) ainsi que la Médaille des Prix de distinction de GTEC (Government Technology Exhibition and Conference).
RETScreen và nhóm RETScreen đã được đề cử và nhận được nhiều giải thưởng có uy tín khác bao gồm giải thưởng Năng lượng Tái tạo Toàn cầu Euromoney/Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia Canada) và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia dành cho Canada), và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt GTEC.
À l’échelle du globe, les Témoins de Jéhovah sont devenus ‘une nation forte’, plus nombreux en tout que la population d’au moins 80 États souverains du monde.”
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
Mais si, tout autour du globe, les animaux décidaient, " ça suffit "?
Nhưng sẽ thế nào nếu trên toàn cầu,... động vật quyết định, " không cam chịu nữa "?
Voici donc à quel point se rapprochent votre expérience mentale et l’activité des neurones dans la rétine, qui, elle, est une partie du cerveau qui se trouve dans le globe oculaire, ou, autrement dit, une couche du cortex visuel.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Tout à fait conscients que la terre est le marchepied symbolique de Dieu, ils désireront sincèrement rendre au globe terrestre un charme et une beauté dignes d’un endroit où reposent les pieds de Jéhovah.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
Je vais dessiner ce poisson globe dégonflé.
Tôi sẽ vẽ con cá nó này khi nó chưa biến hình.
Cliquez sur le globe pour avoir la liste complète.
Nhấp chuột vào biểu tượng quả địa cầu để hiển thị danh sách tất cả ngôn ngữ.
Donc les phares sont des globes oculaires, les pupilles peuvent se dilater, on a l'audio directionnel, on peut lancer du son directement aux gens.
Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người.
Et que je ne m'en étais pas beaucoup éloigné la plupart de mon temps, même si je suis un grand globe-trotter.
Và tôi không đi xa khỏi nơi đó vào phần lớn thời gian, dù tôi là người di chuyển các nơi rất nhiều.
Ma vie sur ce globe est très brève
Cuộc sống của ta tóm lại trong cái chao đèn này
C'est ainsi qu'il imagina et construisit toutes sortes d'objets à vocation culturelle comme des abaques, un globe terrestre, un orgue et des horloges, ce qui lui valut une réputation quelque peu sulfureuse.
Chính như vậy mà ông nghĩ ra và xây dựng đủ thứ đồ vật có khuynh hướng văn hóa và kỹ thuật như các bàn tính, một quả địa cầu, một đàn ống và những chiếc đồng hồ, điều đã làm cho ông bị nghi ngờ là nhuốm mùi tà thuyết.
Cependant, le “Globe” de Boston, qui finança le sondage, a fait remarquer que “la religion organisée semble avoir peu d’influence sur les personnes”.
Tuy nhiên tờ báo “Globetại Boston bảo-trợ cuộc thăm dò ý-kiến đã nhận xét rằng “các tôn-giáo dường như có rất ít ảnh-hưởng trên đời sống của giáo-dân”.
Accompagnez-moi au bout du monde, en Antarctique, la plus haute, la plus sèche, la plus venteuse et, oui, la plus froide région du globe -- plus aride que le Sahara, et, par endroits, plus froide que Mars.
Hãy đi cùng tôi tới điểm tận cùng thế giới, Nam Cực, chốn cao nhất, khô nhất, gió mạnh nhất, và vâng, lạnh lẽo nhất trên thế giới -- khô cằn hơn cả sa mạc Sahara và, ở vài điểm, còn lạnh lẽo hơn sao Hỏa.
Le présent article intéresse plus spécialement certaines cultures africaines, mais des problèmes semblables se posent dans d’autres parties du globe.
Tuy rằng chúng ta đang thảo luận về một số nhóm văn hóa ở Phi Châu, nhưng vấn đề tương tự cũng xảy ra ở những nơi khác trên thế giới.
Dans tous les recoins du globe, ils recherchent les personnes désireuses de connaître les voies de Dieu et d’être enseignées par lui.
khắp bốn phương trời, các Nhân-chứng đang tìm kiếm những ai muốn học hỏi về đường lối của Đức Giê-hô-va và muốn được ngài dạy dỗ.
Nous devons commencer à faire ça tout autour du globe.
Chúng ta cần bắt đầu làm điều này vòng quanh thế giới.
Il y avait un globe de la taille d'un pamplemousse au plafond, pour que la visite soit surveillée en direct par l'Unité Anti-terroriste de la Virginie de l'Ouest.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
" Les gens de l'âge électronique n'ont d'autre environnement possible que le globe, et pas d'autre occupation possible que le recueil d'informations. "
Con người sống trong kỷ nguyên điện tử không có môi trường nào khác ngoài quả địa cầu, và không có nghề nghiệp nào khác ngoài thu thập thông tin. "
Le message du Royaume parvient aux quatre coins du globe.
Thông điệp về Nước Đức Chúa Trời đang vươn tới mọi nơi.
Sans nom, hors catégories, éparpillés partout sur le globe.
Tất cả đều là tài khoản vô danh, không phân loại, rải rác khắp thế giới.
C'est environ 280 fois le tour du globe.
Và đó là hơn 280 lần vòng quanh thế giới.
Des cieux, le globe terrestre ressemblerait à un magnifique joyau, et le Créateur céleste déclarerait cela très bon. — Voir Job 38:7.
Từ trên trời nhìn xuống, đó sẽ là một điểm nhỏ tuyệt đẹp, và Đấng Tạo hóa trên trời sẽ tuyên bố nó rất là tốt lành. (So sánh Gióp 38:7).
The Jakarta Globe est un quotidien indonésien de langue anglaise paru la première fois le 12 novembre 2008.
Jakarta Globe là một nhật báo tiếng Anh xuất bản tại Indonesia từ ngày 12 tháng 11 năm 2008.
Les satellites dits à défilement ont une orbite polaire alors que les satellites géostationnaires, eux, sont immobiles par rapport à la terre et surveillent sans relâche la partie du globe qu’ils embrassent.
Ngày nay các vệ tinh khí tượng bay theo quỹ đạo trái đất từ cực này đến cực kia, trong khi các vệ tinh địa tĩnh thì giữ một vị trí cố định trên mặt của trái đất và liên tục giám sát phần trái đất nằm trong phạm vi nhìn thấy của chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.