call it a day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ call it a day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call it a day trong Tiếng Anh.

Từ call it a day trong Tiếng Anh có các nghĩa là về hưu, thôi việc, kết thúc, bỏ, ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ call it a day

về hưu

thôi việc

kết thúc

bỏ

ngừng

Xem thêm ví dụ

So we kill them and call it a day.
Vậy thì giết chúng và nghỉ việc thôi.
Call it a day.
Hãy thôi đi.
What do you say we just let her go and we call it a day?
Các anh nghĩ sao nếu để cô ấy đi và chúng ta dừng mọi chuyện ở đây?
Call it a day.
Một ngày đặc biệt.
Listen, why don't I give you half the money and we call it a day?
Tại sao anh ko lấy một nửa số tiền?
At about six in the evening, Andrea calls it a day.
Vào khoảng sáu giờ chiều, ngày làm việc của ông Andrea kết thúc.
It looked as if Motty, after seeing mother off at the station, had decided to call it a day.
Nó trông như thể Motty, sau khi nhìn thấy mẹ tại nhà ga, đã quyết định gọi nó là một ngày.
Now why don' t you march the men who tried to kill us off this roof, and we' il call it a day
Giờ tại sao anh lại không cho... người đã cố giết chúng tôi để xóa bằng chứng, và chúng tôi sẽ gọi nó
So they get hired by a local toy store, kids come in on a Saturday morning, buy some Disney swag, get their picture taken with the princesses, call it a day.
Thế là một cửa hàng đồ chơi của địa phương đã thuê họ, sáng thứ bảy bọn trẻ con tới, mua vài cái áo in hình nhân vật Disney, chụp ảnh cùng với các cô công chúa, chúng hạnh phúc lắm.
With the presence of Verdy Kawasaki and the move of Toshiba's club north to become Consadole Sapporo, plus the rise of Fujitsu (which would later become Kawasaki Frontale), NKK decided to call it a day.
Với sự có mặt của Verdy Kawasaki và câu lạc bộ chuyển từ phía bắc của Toshiba là Consadole Sapporo, cộng thêm sự vươn lên của Fujitsu (nay trở thành Kawasaki Frontale), NKK quyết định giải thể.
At the end of the season John decided to call it a day and he was replaced in the close season by ex-Sudbury Court boss, Ray Sullivan, whose first task was to rebuild the side.
Cuối mùa giải đó John Sneddon quyết định về hưu và được thay thế bởi cựu lãnh đạo của Sudbury Court, Ray Sullivan, và nhiệm vụ đầu tiên của ông là xây dựng lại đội hình.
The Daily Graphic called ita mini Noah’s Day.”
Báo Daily Graphic gọi đó là “thời Nô-ê trên phạm vi nhỏ”.
If we don't make any calls, it should last for a few days.
Nếu ta không gọi cho ai thì pin có thể dùng đến vài ngày.
Make it a goal to call your spouse each day while you are away.
Hãy đặt mục tiêu là gọi điện cho bạn đời mỗi ngày lúc bạn đi xa.
Woman 's Day magazine called it " the miracle of a brother 's song . "
Tạp chí Phụ nữ đã đặt tên cho nó là " Phép màu từ bài hát của người anh trai " .
It's not every day that I get a call from a paper as big as yours.
Không phải lúc nào tôi cũng nhận được cuộc gọi từ một tờ báo lớn như bên cô.
I say we put two in the back of her head and call it a day.
Tôi đề nghị chúng ta cho 2 phát vào đầu cô ta và thế là xong việc.
Let's call it a day.
Coi như xong một ngày.
Let's call it a day!
Hôm nay tạm dừng ở đây!
Do we go back to our cells, call it a day?
Chúng ta ở trong trại cho hết một ngày?
Yo, why don't we just nuke this bitch from orbit and call it a day?
Này, sao ta không đánh bom chỗ này từ quỹ đạo và nghỉ khỏe?
It's as good a place as any to call it a day, huh?
Nó như là một nơi tốt để nghỉ ngơi nhỉ?
We call it a day.
Chúng ta dừng mọi chuyện.
What do you say we call it a day?
Có thể nghỉ được chưa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call it a day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới call it a day

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.