délimiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délimiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délimiter trong Tiếng pháp.

Từ délimiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoanh, giới hạn, phân định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délimiter

khoanh

verb

giới hạn

noun

nos vies sont délimitées par la naissance et la mort.
vậy cuộc sống của chúng ta được giới hạn bởi sinh ra và chết đi,

phân định

verb

Xem thêm ví dụ

Des stromatolites se sont également formées sur les rives du lac et sont utilisées avec les limnites pour délimiter la surface du lac.
Đá trầm tích Stromatolite cũng được hình thành trên bờ hồ và cùng với limnite để xác định bề mặt hồ.
Si la feuille de calcul ne s'affiche pas correctement, vérifiez que vous avez bien ouvert un fichier délimité par des tabulations au format d'encodage UTF-16.
Nếu bảng tính trông lạ, đảm bảo rằng bạn chỉ định rằng bạn đang mở tệp được phân cách bằng tab bằng mã hóa UTF-16.
Ces phases ne sont généralement pas délimitées et se recouvrent, leur durée varie selon le game design du jeu.
Những giai đoạn này thường chồng chéo với nhau và thay đổi độ dài tùy thuộc vào thiết kế trò chơi.
Avec la plupart des tableurs, vous pouvez exporter des données vers un fichier délimité par des tabulations.
Hầu hết các chương trình bảng tính cho phép bạn xuất dữ liệu vào tệp được phân cách bằng tab.
Cet article explique comment créer un flux à partir d'un flux de données délimitées par des tabulations dans un tableur.
Bài viết này giải thích cách sử dụng chương trình bảng tính để tạo nguồn cấp dữ liệu bằng nguồn cấp dữ liệu được phân cách bằng dấu tab.
Délimiteur
Dấu phân cách
Un mâle et une femelle dans un espace délimité.
1 con đực và 1 con cái ở trong 1 cái bồn chứa trong không gian.
Si vous utilisez un flux délimité par des délimitations pour définir vos données produit, deux possibilités s'offrent à vous : soit séparer chaque valeur par une virgule, soit créer plusieurs colonnes (une pour chaque valeur).
Nếu gửi dữ liệu sản phẩm qua nguồn cấp dữ liệu được phân cách bằng tab, thì bạn có 2 tuỳ chọn: tách từng giá trị bằng dấu phẩy hoặc tạo nhiều cột (mỗi giá trị một cột).
Avant de se retirer du pays en 1971, le Royaume-Uni a délimité les frontières des 7 émirats afin d’éviter des disputes territoriales susceptibles de ralentir la formation de l’état fédéral.
Trước khi rút khỏi khu vực vào năm 1971, Anh Quốc đã vạch ra biên giới nội bộ giữa bảy tiểu vương quốc nhằm ngăn chặn trước các tranh chấp lãnh thổ vốn có thể cản trở việc thành lập liên bang.
Spécifiez une liste de codes pays, délimités par un espace, au format ISO 3166.
Xác định danh sách mã quốc gia được phân tách bằng dấu cách ở định dạng ISO 3166.
Éthiopiens, Somaliens, Soudanais et autres exilés ont leurs secteurs bien délimités.
Người Ethiopia, Somalia, Sudan và những dân tộc khác sống trong từng khu riêng biệt.
Ignorer les délimiteurs dupliqués
Bỏ qua dấu phân cách bị lặp lại
Par ailleurs, il élève un mur de pierres qui délimite les terrasses de la vigne (Isaïe 5:5).
* Ông cũng xây một bức tường đá dọc theo bờ gồ chung quanh vườn nho.
Qu’il s’agisse d’un discours ou d’une discussion avec l’auditoire, vous trouverez peut-être pratique d’en délimiter clairement les diverses parties.
Dù là bài giảng hay bài có sự tham gia của cử tọa, bạn sẽ thấy có lợi khi chia tài liệu ra nhiều phần.
La frontière avec la Chine est en grande partie non délimitée, et donc contestée à certains endroits.
Biên giới của Bhutan với Trung Quốc phần lớn vẫn chưa được phân định và vì thế đang ở tình trạng tranh chấp tại một số địa điểm.
Ces masses d'ombres et inexplicables d'ombres, que lors de votre première presque pensé un artiste jeune et ambitieux, à l'époque de la Nouvelle- Angleterre les sorcières, s'était efforcé de délimiter le chaos ensorcelé.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
Cette ligne orange délimite les chants typiques des baleines de la côte Est.
Và đường màu cam chỉ ra những tiếng cơ bản của cá voi lưng gù ở bờ đông.
Il est délimité par les vallées de la Romanche, la Guisane, la Durance et le Drac.
Vườn có ranh giới là các thung lũng Romanche, Guisane, Durance và Drac.
Imprimer la ligne de délimitation au-dessus de chaque feuille
In dòng phân cách phía trên mọi trang
Les parties concernées ne sont pas d'accord entre elles sur une délimitation.
Các địa điểm liên quan chưa đi đến thỏa thuận về một ranh giới.
La balise <video:restriction> doit contenir au moins un code pays ISO 3166. Utilisez un espace pour délimiter plusieurs codes.
Thẻ <video:restriction> phải chứa một hoặc nhiều mã quốc gia ISO 3166 được phân cách bằng dấu cách.
Il est délimité par Hayes Street au sud, Fulton Street au nord, Scott Street à l'ouest et Steiner Street à l'est.
Về phía Nam là phố Hayes, phía Bắc là phố Fulton, Scott về phía Tây, và phố Steiner Street về phía Đông.
Les frontières du Cambodge ont été délimitées par les Français et les pays voisins pendant la période coloniale.
Đường biên giới của Campuchia phần lớn dựa trên các thỏa ước của người Pháp và các nước láng giềng dưới thời thuộc địa.
Mais la délimitation de l'industrie étatisée est fort difficile.
Tuy nhiên, sự phân ranh giữa các ngành công nghiệp này là rất khó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délimiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.