détourner l'attention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détourner l'attention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détourner l'attention trong Tiếng pháp.

Từ détourner l'attention trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết vì úng nước, mờ đi, phim ảnh, cỏ mọc lại, che mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détourner l'attention

chết vì úng nước

(fog)

mờ đi

(fog)

phim ảnh

(fog)

cỏ mọc lại

(fog)

che mờ

(fog)

Xem thêm ví dụ

Adrian a même offert de feindre une bagarre pour détourner l'attention.
Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướngngoài sảnh.
Cela détourne l'attention des gens.
Nó đang làm dư luận bị phân tán sự chú ý.
C'est notre boulot en tant que quatrième équipe de détourner l'attention de l'ennemi aussi longtemps que possible.
Nhiệm vụ của nhóm 4 chúng ta... là phải khiến kẻ thù không để mắt đến bọn họ... càng lâu càng tốt.
Mais n’étions- nous pas en train de détourner l’attention de son message simple et pressant ?
Việc tập trung vào những chi tiết nhỏ có thể làm mất đi thông điệp đơn giản và cấp bách trong dụ ngôn không?
Détourner l'attention pour que vous puissiez continuer le vrai travail.
Hạ hỏa chút đi để anh có thể tham gia vào cuộc chơi đúng nghĩa.
Elle est là dans le but de détourner l'attention de Ronaldo de la mallette.
Cô ta cố tình ở đó để lôi kéo sự chú ý của Ronaldo khỏi cái cặp.
Il ne veut pas les feuilles brillantes pour détourner l'attention d'un visiteur.
Nó không muốn những chiếc lá có màu sáng làm mất tập trung vị khách quí.
L’odeur a détourné l’attention de la nature sacrée de la réunion.
Cái mùi đó đã làm sao lãng tính chất thiêng liêng của buổi lễ.
Le détournement d'attention n'est pas le seul atout que la comédie ait dans sa manche.
Đánh lạc hướng không phải là chiêu duy nhất trong túi bí quyết của hài kịch.
Une jolie assistante est le meilleur moyen de détourner l'attention.
Một trợ lý đẹp là người có ảnh hưởng đến cái nhìn sai hướng.
Arrêter un autre suspect détourne l'attention publique de notre tueur.
Hút sự chú ý từ hung thủ thật sang nghi phạm khác.
Vous ne feriez que tendre davantage la situation et détourner l’attention de l’essentiel : les besoins du malade.
Điều này chỉ làm các mối quan hệ thêm căng thẳng và khiến mọi người quên đi điều lẽ ra phải được quan tâm trước nhất: nhu cầu của người bệnh ở giai đoạn cuối”.
10 Durant son ministère, bien des choses auraient pu détourner l’attention de Jésus ; mais il ne s’est jamais laissé distraire.
10 Nhiều điều xảy ra trong thánh chức của Chúa Giê-su có thể khiến ngài bị phân tâm, nhưng ngài không bao giờ để mình mất đi tinh thần tập trung.
Certains font également valoir que l'insistance transhumaniste pour l'amélioration de la condition humaine pourrait détourner l'attention et les ressources des solutions sociales.
Một số người cũng cho rằng sự vận động mạnh mẽ của một phương pháp tiếp cận siêu nhân học để cải thiện điều kiện sống của con người có thể hướng sự chú ý và các nguồn lực từ các giải pháp xã hội.
Les séraphins s’effacent d’autant plus qu’ils sont proches du Souverain de l’univers : ils ne veulent pas détourner l’attention de la gloire de Dieu.
Đứng chầu gần Đấng Chủ Tể Hoàn Vũ, các sê-ra-phim khiêm tốn tột độ để sự vinh hiển qui về một mình Đức Chúa Trời.
C’est pourquoi le régime Kim cherche des conflits à l’étranger – pour détourner l’attention de l’échec total de son pays qui afflige le peuple.
Đó là lý do tại sao chế độ Kim tìm kiếm mâu thuẫn ở nước ngoài – để đánh lạc hướng những thất bại mà họ phải chịu đựng ở xứ nhà.
Les guerres napoléoniennes du début du XIXe siècle ont détourné l'attention des puissances maritimes pour la suppression de ce qu'ils ont péjorativement appelé le piratage.
Các cuộc chiến Napoleonic đầu thế kỷ 19 đã chuyển hướng sự chú ý của các cường quốc hàng hải khỏi việc đàn áp cướp biển.
Il a plutôt détourné l’attention des gens du vrai message chrétien relatif au Royaume de Dieu et à la fin du système méchant actuel (Matthieu 24:14).
Đúng hơn, lễ này làm người ta không chú ý đến thông điệp thật của đạo Đấng Christ về Nước Đức Chúa Trời và đến sự chấm dứt của hệ thống ác hiện nay.
Ceci est doublement ironique si vous pensez que ce qui donne à la comédie la capacité de contourner les défenses des gens c’est la manière dont elle détourne l'attention délibérément.
Thật là mỉa mai hơn gấp bội khi bạn nghiền ngẫm để thấy rằng lợi thế của hài kịch trong việc tiếp cận bức ngăn của công chúng chính là ở cách nó cố ý đánh lạc hướng họ.
Ceci est doublement ironique si vous pensez que ce qui donne à la comédie la capacité de contourner les défenses des gens c'est la manière dont elle détourne l'attention délibérément.
Thật là mỉa mai hơn gấp bội khi bạn nghiền ngẫm để thấy rằng lợi thế của hài kịch trong việc tiếp cận bức ngăn của công chúng chính là ở cách nó cố ý đánh lạc hướng họ.
Les Israélites ne devaient pas laisser la satisfaction de leurs besoins physiques détourner leur attention des activités spirituelles.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
Qu’est-ce qui, dans notre vie, peut détourner notre attention de ces promesses ?
Những điều gì trong cuộc sống của chúng ta có thể làm xao lãng sự chú ý của chúng ta khỏi những lời hứa này?
On va détourner leur attention.
Ta có thể đánh lạc hướng họ.
Ne laisse pas des choses non essentielles détourner ton attention des activités spirituelles (voir paragraphe 7).
Đừng để những điều không cần thiết cản trở các hoạt động thiêng liêng (Xem đoạn 7)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détourner l'attention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.