détruit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détruit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détruit trong Tiếng pháp.

Từ détruit trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị tàn phá, tiêu tan, vỡ, nứt nẻ, đã mòn, thon thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détruit

bị tàn phá

(destroyed)

tiêu tan

(destroyed)

vỡ, nứt nẻ

đã mòn

thon thả

Xem thêm ví dụ

2 Pourquoi ces villes et leurs habitants furent- ils détruits?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
(Matthieu 24:37-39.) L’apôtre Pierre, pour sa part, a écrit que de même que “ le monde d’alors a été détruit quand il a été submergé par l’eau ”, de même le “ jour de jugement et de destruction des hommes impies ” menace le présent monde. — 2 Pierre 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Un soldat détruit pour construire ; le père ne fait que construire sans jamais détruire.
Một người lính phá hủy để xây dựng; người cha chỉ xây mà không bao giờ phá.
Dans de nombreux endroits, les frères avaient de bonnes raisons de craindre que leur Salle du Royaume soit détruite s’ils tenaient des réunions interraciales.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Lui- même a déclaré : “ Dieu a tellement aimé le monde qu’il a donné son Fils unique-engendré, afin que tout homme qui exerce la foi en lui ne soit pas détruit mais ait la vie éternelle.
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị -mất mà được sự sống đời đời”.
20 Et il arriva qu’à cause de la grandeur du nombre des Lamanites, les Néphites avaient une grande crainte d’avoir le dessous, et d’être piétinés, et tués, et détruits.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Après l’époque du Christ, Jérusalem a de nouveau été détruite, cette fois par les soldats romains.
Sau thời của Đấng Ky Tô, Giê Ru Sa Lem lại bị tàn phá lần nữa, lần này bởi quân lính La Mã.
Isaïe explique maintenant que l’équipement militaire est entièrement détruit par le feu : “ Toute botte de celui qui piétine avec des trépidations et le manteau roulé dans le sang sont devenus bons à brûler, comme aliment pour le feu.
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
* Quelqu’un d’autre dit que sa foi a été détruite par les souffrances que Dieu laisse infliger à une personne ou à une race, en concluant : « S’il y avait un Dieu qui nous aime, il ne laisserait pas ces choses se produire. »
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
Les Allemands ont détruit Florence.
Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra.
J'ai bénéficié d'une éducation très élitiste, snob, et coûteuse en Inde, et cela m'a presque détruit.
Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu.
Lorsque le roi lion meure en tentant de sauver son fils, le jeune prince lion est contraint à l’exil tandis que le despote au pouvoir détruit l’équilibre de la savane.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
En 1945, Korosten est complètement détruite.
Năm 1945, Warszawa gần như bị phá hủy hoàn toàn.
Malheureusement, c'est un animal très agressif, il a donc en fait détruit certaines de nos balances.
Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân.
À la réception, celle qui détruit les âmes?
Nó làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui?
Jésus lui- même avait expressément averti les Juifs qu’en raison de leur manque de foi, Jérusalem et son temple seraient détruits (Matthieu 23:37 à 24:2).
Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2).
La ville sera détruite.
sẽ hủy diệt thành phố.
Mais cela les détruit.
"Chúng nó hủy hoại chúng tôi.
Finalement, l' amour triompha et les envahisseurs furent détruits
Cuối cùng cũng nhờ tình yêu...Và cuộc thảm sát đã kết thúc
Il y a des personnes qui n’ont rien fait de mal mais dont le mariage est détruit en raison de l’infidélité de leur conjoint.
Một số người vô tội mà hôn nhân của họ bị đổ vỡ vì người phối ngẫu không chung thủy.
J'ai tout détruit à cause de ce que je suis.
Cháu đã phá hủy mọi thứ vì cái mà cháu có.
Et ça détruit cette précieuse communauté benthique au fond, comme les éponges et le corail, cet habitat critique pour d'autres animaux.
Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác.
Le 19 juillet 1931, les installations de réparations navales d'Ōminato sont presque totalement détruites par un incendie, mais sont reconstruites un an plus tard.
Vào ngày 19 tháng 7 năm 1931, các cơ sở sửa chữa tàu tại Ōminato bắt lửa và phần lớn bị phá hủy, và phải được xây dựng lại một năm sau đó.
(1 Corinthiens 10:21). Rien d’étonnant que les chrétiens du Ier siècle aient détruit tous leurs livres ayant rapport avec la divination! — Actes 19:19.
Chúng ta không ngạc nhiên khi thấy tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất tiêu hủy tất cả các sách có liên quan đến thuật bói khoa (Công-vụ các Sứ-đồ 19:19).
Le bureau de Eelanaadu , un journal local, a également été détruit.
Văn phòng của Eelanaadu, một tờ báo địa phương, cũng bị phá hủy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détruit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.