dettes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dettes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dettes trong Tiếng pháp.

Từ dettes trong Tiếng pháp có các nghĩa là Nợ, nợ, công nợ, bị động, thụ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dettes

Nợ

(debt)

nợ

(debt)

công nợ

(indebtedness)

bị động

thụ động

Xem thêm ví dụ

En 1991, la dette publique dépassait les 100 % du PIB.
Vào tháng 12 năm 2014, tỷ lệ nợ công đã chiếm hơn 100% GDP.
C'est une dette pour moi, non?
Đây là một trách nhiệm đối với tôi, phải không?
Ceci est une projection de la dette américaine en pourcentage de notre économie globale, du PIB.
Đây là dự báo về khoản nợ của chính phủ Mỹ như tỷ lệ phần trăm của tổng thể nền kinh tế chung, của GDP.
Certains sont pris au piège du filet des dettes excessives.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Évitez de contracter des dettes inutiles.
Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết.
Beaucoup, parmi votre génération, ont des dettes écrasantes.
Nhiều người trong thế hệ của các em đang ở trong cảnh nợ nần chồng chất.
” (Colossiens 3:12-14). C’est tout cela qu’implique la prière donnée par Jésus : “ Remets- nous nos dettes, comme nous aussi avons remis à nos débiteurs. ”
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
Ses parents ne lui faisaient pas une très forte pension, et ses dettes grossissaient tous les jours.
Bố mẹ anh không trợ cấp cho anh hàng tháng một món tiền lớn lắm, và công nợ của anh cứ mỗi ngày một phình lên.
Packer a expliqué : « Il n’avait aucune dette à payer.
Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả.
Pareillement, l’annulation de la dette d’Adam procure des bienfaits à des millions de gens, ses descendants, mais non à [Adam] lui- même. ”
Tương tự như thế, việc thanh toán một món nợ của A-đam đem lợi ích cho hàng triệu con cháu ông —nhưng A-đam thì không được hưởng”.
La raison pour laquelle tu peux vivre est parce que la mort serait clémente comparée à la dette que je te dois maintenant.
Lý do mà cậu được sống là vì cái chết thì sẽ nhân từ hơn so với mọn nợ ta giờ nợ cậu.
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
D’une manière quelque peu semblable, Jéhovah Dieu et son Fils ont racheté les descendants d’Adam et ont annulé leur dette — le péché — en vertu du sang de Jésus versé en sacrifice.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
O cher compte! ma vie est mon ennemi de la dette.
O thân yêu của tài khoản! cuộc sống của tôi là nợ của kẻ thù của tôi.
32 Alors le maître a fait venir le serviteur et lui a dit : “Méchant serviteur, j’ai annulé toute ta dette quand tu m’as supplié.
32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta.
17 Jéhovah pardonne largement; c’est ce qui ressort d’une illustration de Jésus, celle où un roi a fait grâce à un esclave d’une dette de 10 000 talents (soit environ 33 000 000 de dollars américains).
17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào.
Tout le royaume a une dette envers vous aucun, plus que moi.
Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy
Presque autant que vous Lannisters avec vos dettes.
Cũng nhiều như nhà Lannister thích nhắc về việc trả được nợ.
Il dit : « Je me sens bien plus léger et bien plus libre sans la crainte liée aux dettes et à la désorganisation financière.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
Nous avons une dette envers nos semblables
Món nợ mắc với người khác
Les cochons n'ont pas de dettes.
Vì heo không nợ tôi tiền.
Vous avez payé votre dette.
Anh trả món nợ của anh.
La dette de sang s'achève avec la mort de Malcolm.
Món nợ máu sẽ kết thúc với cái chết của Malcolm.
Une autre facette de la mise en faillite est de constituer un filet de sécurité pour les débiteurs qui ne peuvent, en toute honnêteté, s’acquitter de leurs dettes.
Lý do khác là sự phá sản được xem như một cách để che chở con nợ dù thật lòng muốn trả nhưng không thể trả được.
On voit ici que les gens ont accru leur dette, puisé dans leurs économies, uniquement pour rester dans la course.
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dettes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dettes

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.