deuil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deuil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deuil trong Tiếng pháp.

Từ deuil trong Tiếng pháp có các nghĩa là tang, chế, bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deuil

tang

noun

Comme un ange dans le deuil vient d'entrer dans la porte.
Vì mới có một tiên nữ mặc đồ tang mới bước vào.

chế

noun

bụi

noun

Xem thêm ví dụ

David fut en deuil de son fils pendant de nombreux jours.
Đa-vít khóc thương con trai mình trong nhiều ngày.
Il dit de ceux qui vivront dans le paradis terrestre à venir que Dieu “ essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus ; ni deuil, ni cri, ni douleur ne seront plus ”.
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Et chez la fille de Juda il fait abonder le deuil et les gémissements.
Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van.
En reconnaissant cela humblement, efforçons-nous de comprendre les membres de notre famille et nos proches en détresse, de leur tendre la main et de cultiver ensemble une foi et un amour plus grands pour le Sauveur, qui reviendra et « essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus, et il n’y aura plus ni deuil, ni cri, ni douleur » (Apocalypse 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
Ce n'est pas de fuir les deuils, mais d'entrer dans la peine, de s'abandonner au chagrin.
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.
En effet, le deuil peut affaiblir le système immunitaire, aggraver un problème de santé, ou même en causer de nouveaux.
Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới.
Alors acceptez et honorez la façon dont chacun vit le deuil.
Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn.
Le deuil, les cris et les douleurs, conséquences de la maladie, du chagrin, et autres maux, appartiendront au passé.
Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ.
2 À cette période, moi, Daniel, je menais deuil+ depuis trois semaines entières.
2 Trong những ngày đó, tôi, Đa-ni-ên, đã than khóc+ suốt ba tuần.
Ceux qui sont dans le deuil, qui ont faim et soif de justice, et qui sont conscients de leur pauvreté spirituelle, mesurent l’importance d’entretenir de bonnes relations avec le Créateur.
Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa.
Si nous ne parlons pas de notre mort et de celle de nos êtres chers, comment pouvons-nous soutenir un ami, un collègue, un voisin qui est en deuil ?
Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu, làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ?
À la prière et à la compagnie encourageante vient s’ajouter la Parole écrite de Dieu qui est une source de réconfort pour ceux qui sont dans le deuil.
Ngoài việc cầu nguyện và kết hợp với anh em đồng đạo, Kinh Thánh cũng là nguồn an ủi cho những ai đang than khóc.
Le Doyen Jovich veut que je sois à la réunion sur la gestion du deuil.
Dean Jovich muốn anh có mặt ở cuộc họp về việc tư vấn xử lý các chuyện đau buồn.
Je dois faire mon deuil sans qu'on m'en rappelle la raison.
Con cần thời gian để đau lòng, mà không biết tại vì sao.
Le jour où Sibongili aurait dû porter des vêtements spéciaux pour marquer le deuil, quelque chose d’étonnant s’est produit.
Vào ngày khi các người trong gia đình muốn Sibongili mặc tang phục đặc biệt, thì một điều xảy ra, làm ai nấy ngạc nhiên.
Il n'a pas pris le temps de faire son deuil.
Thậm chí chưa bao giờ hết đau buồn cả.
En jeûnant, en menant deuil et en se vêtant d’une toile de sac, symbole de repentance et de sincérité de cœur.
Bằng cách kiêng ăn, khóc lóc, và mặc áo gai, một dấu hiệu cho thấy sự ăn năn và thành thật trong lòng.
menez deuil* et lamentez- vous,
Than khóc* và kêu gào,
Vous portez toujours le deuil pour Joffrey?
Vẫn để tang Joffrey à?
10 Comment faire face au deuil ?
10 Làm sao đối phó được với nỗi đau mất người thân?
C’est pourquoi le pays sera en deuil, et quiconque y habite dépérira.”
Ở đó chỉ thấy những sự thề gian, thất-tín, giết người, ăn trộm, và tà-dâm; chúng nó làm sự tàn-bạo, máu chồng trên máu.
Ce document peut aussi préciser quelles coutumes liées aux funérailles ou à la période de deuil la femme doit observer (ou ne pas observer).
Văn kiện này cũng có thể nêu ra những điều mà người hôn phối phải làm (hoặc không làm) liên quan đến đám táng và các phong tục để tang.
Nous avons tous porté le deuil par la faute du Punisher.
Chúng ta đều phải chịu đựng những mất mát, gây ra bởi Kẻ Trừng Phạt.
Le jour de l'indépendance, le 15 août 1947, Gandhi ne participe pas aux festivités avec le reste de l'Inde mais reste seul à Calcutta, portant le deuil de l'unité de l'Inde et travaillant à l'arrêt des violences.
Ngày trao quyền chính trị, Gandhi không ăn mừng độc lập cùng với công chúng Ấn Độ mà chỉ đơn độc tại Kolkata, đau buồn về sự phân chia và tiếp tục công việc nhằm chấm dứt bạo lực.
Elle resta en deuil et porta des vêtements noirs jusqu'à la fin de sa vie.
Bà bắt đầu để tang và mặc đồ đen trong suốt quãng đời còn lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deuil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.