état civil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ état civil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ état civil trong Tiếng pháp.

Từ état civil trong Tiếng pháp có nghĩa là hộ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ état civil

hộ tịch

noun

Xem thêm ví dụ

On pouvait donc attester son état civil en consultant un recueil d’archives soigneusement tenues.
Do đó, quyền công dân có thể được chứng minh bằng cách dựa vào một bộ hồ sơ được lưu trữ.
Voilà donc ce qu'est la Chine: un état- civilisation plutôt qu'un état- nation.
Đó mới là Trung Quốc, một nền văn minh hơn là một đất nước.
Tous se tenaient patiemment en file devant les officiers de l’état civil pour fournir les renseignements les concernant.
Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân.
L'état civil des deux employés du Secrétariat d'État tués par la bombe à Nice.
Thông tin về cái chết của 2 nhân viên làm việc tại lãnh sự ở Nice.
On a fixé une date pour que les missionnaires, des notaires et des fonctionnaires de l’état civil se rendent à Fíngoè.
Người ta định ngày cho các giáo sĩ và viên chức trực thuộc Cục Công Chứng Viên và Căn Cước Dân Sự Vụ đi đến làng Fíngoè.
Dans certains pays, seuls les officiers de l’état civil, tels que le maire ou un autre magistrat, sont habilités à célébrer les mariages.
Tại một số quốc-gia, chỉ một số viên chức như thị-trưởng hay thẩm-phán mới làm lễ cưới được.
Si le mariage a été célébré au préalable par un officier de l’état civil, l’orateur peut indiquer que cette exigence légale a été remplie.
Nếu trước đấy hôn-lễ đã được cử-hành trước viên-chức hành-chánh dân-sự, anh trưởng-lão nói bài diễn-văn có thể loan báo cho biết là điều mà luật-pháp đòi hỏi đây đã được làm rồi.
La Chine, à la même période, est partie dans la direction diamétralement opposée, assurant douloureusement la cohésion de cette énorme civilisation, de cet état- civilisation.
Trung Quốc, trải qua bằng ấy thời gian đã đi theo hướng hoàn toàn trái ngược
Un Ghanéen de 96 ans s’est ainsi rendu au bureau de l’état civil et a demandé que son mariage, célébré selon le mode traditionnel 70 ans auparavant, soit enregistré légalement.
Thí dụ, tại Ga-na, một ông cụ đã 96 tuổi đến văn phòng nhân viên giữ sổ giá thú, xin đăng ký kết hôn. Ông sống với một bà trong 70 năm không có hôn thú.
Au contraire, les mariés étaient des couples qui s’aimaient et bien réfléchis, qui jusque- là n’avaient pas pu faire enregistrer leur mariage parce qu’ils habitent loin des bureaux de l’état civil.
Ngược lại, họ là những cặp thành tâm và có động lực tốt mà trước đó đã không đăng ký kết hôn vì sống ở những vùng hẻo lánh cách xa những phòng hộ tịch.
Selon une dépêche de l’agence Reuters, « il y a tellement de personnes qui, tout en rejetant le mariage religieux, souhaitent plus qu’une cérémonie au bureau de l’état civil que [l’association] est débordée ».
Theo báo cáo của hãng tin Reuters, nhà cung cấp dịch vụ cưới theo kiểu mới này “bị quá tải vì nhận được dồn dập yêu cầu từ những người muốn tổ chức đám cưới không chỉ theo nghi thức dân sự tại văn phòng đăng ký kết hôn, nhưng cũng không chấp nhận tổ chức theo nghi thức tôn giáo”.
Le nouveau FamilySearch section Youth et Family History de youth.lds.org(lds.org/familyhistoryyouth)a pour but d’aider les jeunes à découvrir l’histoire familiale et servir leurs ancêtres en cherchant leurs actes d’état-civil et religieux .
Phần FamilySearch Youth and Family History mới của trang mạng youth.lds.org (lds.org/familyhistoryyouth) nhằm giúp các thanh thiếu niên tìm ra lịch sử gia đình và phục vụ tổ tiên của họ bằng cách tìm kiếm hồ sơ của tổ tiên.
Son acte de naissance n'a pas été retrouvé dans les registres de l'état civil, mais Chaplin considérait qu'il était né dans une maison d'East Street dans le quartier de Walworth du sud de Londres,.
Không có giấy tờ khai sinh nhưng Chaplin tin rằng mình sinh ra ở Phố Đông, Walworth, thuộc Nam Luân Đôn.
Et la raison est tout d'abord parce que l'état en Chine a une particularité: il jouit d'un rôle très spécifique en tant que représentant, incarnation et gardien de la civilisation chinoise, de l'état- civilisation.
lí do cho nó là thứ nhất, chính quyền Trung Quốc mang tính chất rất đặc biệt họ thích một sự chú ý đặc biệt như là đại diện của hiện thân và dẫn lối cho nền văn minh Trung Hoa trong nền văn minh của quốc gia.
Et la raison est tout d'abord parce que l'état en Chine a une particularité : il jouit d'un rôle très spécifique en tant que représentant, incarnation et gardien de la civilisation chinoise, de l'état-civilisation.
lí do cho nó là thứ nhất, chính quyền Trung Quốc mang tính chất rất đặc biệt họ thích một sự chú ý đặc biệt như là đại diện của hiện thân và dẫn lối cho nền văn minh Trung Hoa trong nền văn minh của quốc gia.
En d'autres termes, contrairement aux états occidentaux et à la plupart des pays du monde, la Chine est modelée par son sens de la civilisation et son existence en tant qu'état-civilisation, plutôt que comme un état-nation.
Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia,
On pourrait les appeler les guerres oubliées, puisque la plupart d’entre elles — coups d’État, guerres civiles, révolutions — ont eu lieu dans des nations parmi les moins développées.
Đó có thể gọi là những cuộc chiến bị quên lững, vì hầu hết là đảo chánh, nội chiến, cách mạng và xảy ra trong những xứ kém mở mang.
Exemples (liste non exhaustive) : Services de demande de passeports, permis de conduire ou assurances médicales, documents d'état civil (actes de mariage, de naissance, etc.), immatriculations de sociétés, résultats d'examens, calculateurs d'impôts, services payants de renseignements téléphoniques/de mise en relation téléphonique/d'enregistrement d'appels diffusant les coordonnées d'entreprises auxquelles ils ne sont pas affiliés (au sein d'annonces et/ou de mots clés) au lieu de leurs propres services de renseignements téléphoniques/de mise en relation.
Ví dụ (danh sách chưa đầy đủ): Dịch vụ đăng ký hộ chiếu hoặc giấy phép lái xe; đăng ký bảo hiểm y tế; giấy tờ hành chính từ các cơ quan đăng ký chính thức như giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn hoặc đăng ký thành lập công ty; kết quả thi cử; tính thuế; các dịch vụ danh bạ/chuyển tiếp cuộc gọi/ghi âm cuộc gọi trả tiền quảng cáo số điện thoại liên hệ cho các doanh nghiệp không liên kết (trong quảng cáo và/hoặc nội dung từ khóa) trái ngược với dịch vụ danh bạ/dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi của họ
Le bureau du recensement des États-Unis définit les civil townships comme des minor civil divisions.
Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ xếp loại các xã dân sự là tiểu khu hành chính dân sự (minor civil division).
L'hélipad de Gangtok est la seule plate-forme d'hélicoptère civile de l'État.
Sân bay trực thăng Gangtok là sân bay trực thăng dân sự duy nhất tại Sikkim.
Avant la Guerre Civile, les états étaient séparés.
Trước cuộc nội chiến, các bang tồn tại độc lập.
Depuis 1971, seul l'atoll de Diego Garcia est habité et ce, exclusivement par du personnel militaire et civil des États-Unis.
Từ năm 1971, chỉ có rạn san hô vòng Diego Garcia là có người sinh sống, là các quân lính và các nhân viên dân sự theo hợp đồng.
Le gouvernement fédéral garantit aux États une défense militaire et civile, ce qui exige aussi que le gouvernement de chaque État reste celui d'une république.
Các tiểu bang được chính phủ liên bang bảo đảm về dân phòng và quân sự và ngược lại chính phủ liên bang cũng được yêu cầu là phải chắc chắn rằng mỗi tiểu bang vẫn luôn là một nền cộng hòa.
Si quelqu'un voulait vraiment attaquer les États- Unis ou la civilisation occidentale de nos jours, il ne le fera pas avec les chars.
Vì vậy nếu một số người muốn tấn công nước Mỹ hay nền văn minh Tây phương ngày nay, họ sẽ không làm việc đó với xe tăng.
Sa suspension eut cependant des effets durables sur les relations entre civils et militaires aux États-Unis.
Và dự kiến nó sẽ còn ảnh hưởng lâu dài đến quan hệ ngoại giao của Mỹ và các nước khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ état civil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.