éveil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éveil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éveil trong Tiếng pháp.

Từ éveil trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự biểu hiện, sự thức tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éveil

sự biểu hiện

noun

sự thức tỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

Témoin cet aveu de l’astrophysicien australien Paul Davies : “ L’organisation générale de l’univers a éveillé dans l’esprit de nombreux astronomes modernes l’idée d’un dessein*.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
La plupart d'entre nous passons la majorité de nos heures éveillées dans une organisation.
Đa số chúng ta dành thời gian làm việc trong các tổ chức.
3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Reste spirituellement éveillé durant les derniers jours
Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng
Nous sommes restés éveillés pour nous assurer que l’immeuble ne partirait pas en flammes.
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Éveil du sentiment national.
Tinh thần quốc tế phai lạt.
Et de rester éveillé pendant 12.
Và bạn giữ cho 12.
Pourquoi personne ne la maintient éveillée?
Sao không còn giữ cô ấy tỉnh nữa vậy?
111 Et voici, les agrands prêtres doivent voyager, ainsi que les anciens et les bprêtres inférieurs ; mais les cdiacres et les dinstructeurs doivent être désignés pour eveiller sur l’Église, pour être des ministres permanents de l’Église.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Il est vrai également que les abeilles attrapent quelque fois d'autres virus ou d'autres grippes, et la question qui nous tourmente, et la question qui nous tient éveillés la nuit, c'est pourquoi les abeilles sont-elles soudainement devenues si sensibles à cette grippe, et pourquoi sont-elles si sensibles aux autres maladies ?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
C'est dans les boissons que les gens avalent pour se garder éveillés, se sentir forts et sensuels.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
(Romains 13:12, 14.) En suivant fidèlement les traces de Jésus, nous resterons éveillés, conscients de l’époque que nous vivons, et cette vigilance spirituelle nous assurera la protection divine quand le système de choses méchant arrivera à sa fin. — 1 Pierre 2:21.
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
Je suis resté éveillé toute la nuit.
Tôi đã thức suốt đêm dài.
Que doit donc faire, d’après la Bible, un mari, une femme ou un jeune pour que sa famille reste éveillée spirituellement ?
Vậy, người chồng, người vợ và con cái có vai trò gì trong việc giúp gia đình “tỉnh-thức”?
Comment peut- elle éveiller sa curiosité sur la Bible tout en respectant ce qu’il pense et ressent ?
Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh?
Un éveil spirituel, ça sonne mieux qu'une dépression, mais je vous assure que c'était bien une dépression.
Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp.
En s’habillant ainsi, non seulement on introduit l’esprit impur du monde parmi des chrétiens, mais on risque aussi d’éveiller chez autrui des pensées impures.
Ngoài việc du nhập tư tưởng ô uế của thế gian vào tập thể anh em, ăn mặc như thế có nguy cơ khơi dậy ý nghĩ ô uế trong tâm trí người khác.
b) Comment devons- nous agir pour ‘nous tenir éveillés’?
b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”?
10 La Bible dit et redit la nécessité de rester éveillé et de demeurer dans son bon sens.
10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ.
Cela nous aidera à rester éveillés.
Đây là một phương tiện giúp bạn giữ mình tỉnh thức.
RÉSUMÉ : Communique tes idées avec clarté et éveille des sentiments en variant le volume de ta voix, le ton et le débit.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Ne rêve plus, éveille-toi
Vậy hãy thức dậy, hãy chuyên cần hơn
Si nous faisons quoi que ce soit qui puisse éveiller des soupçons sur un complot contre lui, le protocole indique qu'ils doivent changer complètement son itinéraire.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Tenez- vous donc éveillés, suppliant en tout temps, pour que vous parveniez à échapper à toutes ces choses qui doivent arriver. ” — Luc 21:34-36.
Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éveil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.