éveiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éveiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éveiller trong Tiếng pháp.

Từ éveiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là kích thích, đánh thức, gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éveiller

kích thích

verb

đánh thức

verb

Enfin, si vous pouviez éveiller votre septième sens, ce serait une autre histoire.
Nhưng nếu đánh thức được giác quan thứ 7 thì lại là chuyện khác.

gợi

verb

Préparez une entrée en matière qui éveille l’intérêt
Sửa soạn phần nhập đề gợi sự chú ý

Xem thêm ví dụ

3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Pourquoi personne ne la maintient éveillée?
Sao không còn giữ cô ấy tỉnh nữa vậy?
111 Et voici, les agrands prêtres doivent voyager, ainsi que les anciens et les bprêtres inférieurs ; mais les cdiacres et les dinstructeurs doivent être désignés pour eveiller sur l’Église, pour être des ministres permanents de l’Église.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Il est vrai également que les abeilles attrapent quelque fois d'autres virus ou d'autres grippes, et la question qui nous tourmente, et la question qui nous tient éveillés la nuit, c'est pourquoi les abeilles sont-elles soudainement devenues si sensibles à cette grippe, et pourquoi sont-elles si sensibles aux autres maladies ?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
C'est dans les boissons que les gens avalent pour se garder éveillés, se sentir forts et sensuels.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
Comment peut- elle éveiller sa curiosité sur la Bible tout en respectant ce qu’il pense et ressent ?
Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh?
Un éveil spirituel, ça sonne mieux qu'une dépression, mais je vous assure que c'était bien une dépression.
Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp.
b) Comment devons- nous agir pour ‘nous tenir éveillés’?
b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”?
10 La Bible dit et redit la nécessité de rester éveillé et de demeurer dans son bon sens.
10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ.
RÉSUMÉ : Communique tes idées avec clarté et éveille des sentiments en variant le volume de ta voix, le ton et le débit.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Si nous faisons quoi que ce soit qui puisse éveiller des soupçons sur un complot contre lui, le protocole indique qu'ils doivent changer complètement son itinéraire.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Tenez- vous donc éveillés, suppliant en tout temps, pour que vous parveniez à échapper à toutes ces choses qui doivent arriver. ” — Luc 21:34-36.
Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36).
” Il leur a ensuite rappelé que, pour rester spirituellement éveillés, ils devraient approfondir des sujets d’étude consistants.
Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh.
Comment éveiller l’intérêt
Làm thế nào bạn có thể khơi dậy sự chú ý của
Comment Paul a- t- il éveillé l’intérêt de ses auditeurs dans la synagogue d’Antioche de Pisidie ?
Khi giảng tại nhà hội ở An-ti-ốt xứ Bi-si-đi, Phao-lô đã thu hút sự chú ý của cử tọa bằng cách nào?
C’est une expérience sacrée qui m’a éveillée spirituellement à mes devoirs envers ma famille et mon prochain.
Đó là một kinh nghiệm thiêng liêng đã khiến cho tôi ý thức được về phần thuộc linh các bổn phận của tôi đối với gia đình mình và những người khác.
Comment savons- nous qu’il est possible de rester spirituellement éveillé ?
Làm sao chúng ta biết rằng mình có thể tỉnh thức về mặt thiêng liêng?
Je ne pense pas que ce soit la lune qui te garde éveillée.
Chị không nghĩ là trăng làm em thao thức đâu.
5 Obéissons fidèlement au commandement de Jésus nous ordonnant de nous ‘ tenir éveillés ’.
5 Hãy trung thành tuân theo lệnh Chúa Giê-su là phải “tỉnh-thức”.
Heureux ceux qui restent éveillés !
Phước cho những ai tỉnh thức!
b) Quel moyen s’avère efficace pour éveiller l’intérêt des gens pour le message du Royaume, mais quel inconvénient présente- t- il ?
(b) Cách nào là hữu hiệu để gợi người ta chú ý đến thông điệp Nước Trời, nhưng có vấn đề nào xảy ra?
Ensuite, dans le but d’éveiller son intérêt pour nos périodiques, nous pouvons lui lire textuellement à la page 2 de La Tour de Garde le paragraphe qui commence par “Le but de La Tour de Garde”.
Sau đó, để gợi sự chú ý đến tạp chí của chúng ta, chúng ta có thể đọc trực tiếp từ nơi trang 2 của số Tháp Canh hiện hành phần bắt đầu như sau: “Mục đích của tạp chí Tháp Canh”.
Nous n’aurons pas ce sort si nous restons éveillés, bien conscients que nous vivons le “ temps de la fin ”. — Daniel 12:4.
Điều này sẽ không xảy ra nếu chúng ta tỉnh thức, hoàn toàn ý thức rằng chúng ta đang sống vào “kỳ cuối-cùng” (Đa-ni-ên 12:4).
Jésus a conclu ainsi sa grande prophétie: “Continuez à guetter, tenez- vous éveillés, car vous ne savez pas quand ce sera le temps fixé. (...)
Giê-su kết luận lời tiên tri quan trọng của ngài khi nói: “Hãy giữ mình, tỉnh-thức; vì các ngươi chẳng biết kỳ đó đến khi nào...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éveiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.