événementiel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ événementiel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ événementiel trong Tiếng pháp.

Từ événementiel trong Tiếng pháp có nghĩa là kể sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ événementiel

kể sự việc

adjective (chỉ) kể sự việc)

Xem thêm ví dụ

Discover propose aussi des vidéos, des résultats sportifs, des actualités culturelles (sorties au cinéma, par exemple), les cours de la Bourse, des infos événementielles (comme la liste des nommés pour un prix ou les artistes à l'affiche d'un festival de musique), et plus encore.
Tính năng Khám phá cũng có video, tỷ số thể thao, tin tức giải trí (chẳng hạn như phim mới phát hành), giá cổ phiếu, thông tin sự kiện (chẳng hạn như đề cử cho một lễ trao giải lớn hoặc danh sách các nghệ sĩ trình diễn tại liên hoan âm nhạc sắp tới), v.v.
Maintenant, cinq ans plus tard, elle travaille dans l’événementiel pour les musées.
Bây giờ, sau 5 năm, cô ấy trở thành một người tổ chức sự kiện đặc biệt cho các bảo tàng.
Maintenant, cinq ans plus tard, elle travaille dans l" événementiel pour les musées.
Bây giờ, sau 5 năm, cô ấy trở thành một người tổ chức sự kiện đặc biệt cho các bảo tàng.
Ainsi, comme marqueur évènementiel des années 1950 dans les sols et les eaux souterraines, le 36Cl est également utile pour dater les eaux de moins de 50 ans.
Vì thế, như là chất đánh dấu của nước những năm thập niên 1950 trong đất và nước ngầm, Cl36 còn có ích để đánh giá tuổi của các loại nước ít hơn 50 năm trước ngày nay.
Je suis dans l'évènementiel.
Em làm tổ chức sự kiện
Tout est hors contexte, cela signifie que le contexte permet tout : parking libre, centre évènementiel, récif de requin.
Mọi thứ không đi theo khuôn mẫu nào cả, Bãi đổ xe, Trung tâm hội nghị, Hang cá mập .

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ événementiel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.