éventail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éventail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éventail trong Tiếng pháp.

Từ éventail trong Tiếng pháp có các nghĩa là quạt, thang, bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éventail

quạt

noun (Instrument pour s’éventer)

A nouveau, un objet trouvé, un petit éventail.
Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được.

thang

noun

bảng

noun

Xem thêm ví dụ

Se déployant en un large éventail, elles avancent à pas de loup sur le terrain raboteux.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Ces rencontres m'ont enseigné qu'une écoute attentive nous donne des outils incroyablement précieux pour évaluer la santé d'un habitat sur tout l'éventail de la vie qu'il contient.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Évitez aussi de toucher aux éventails.
Cũng đừng chạm vào quạt.
Poursuivant dans ce sens, nombre de gens ont exploré un large éventail de théories plus ou moins orthodoxes traitant de la santé.
Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe.
L'huile de palme sert à manufacturer un large éventail de biens industriels et de consommation.
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
Grâce au large éventail de méthodes de ciblage à votre disposition (ciblage par groupes démographiques, centres d'intérêt, emplacements et listes de remarketing, par exemple), vous avez la possibilité de toucher des audiences spécifiques, ou même spécialisées, en fonction de leur identité, des sujets qui les intéressent et des contenus qu'elles visualisent.
Với nhiều phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn có thể sử dụng, chẳng hạn như các nhóm nhân khẩu học, sở thích, vị trí và danh sách tiếp thị lại, bạn có thể tiếp cận đối tượng cụ thể hoặc đối tượng đặc thù dựa trên các thông tin như họ là ai, họ quan tâm đến điều gì và họ đang xem nội dung nào.
Marian Stamp Dawkins définit la « souffrance » des animaux de laboratoire comme l'expérience de l'un des états mentaux parmi « un large éventail d'états (mentaux) subjectifs extrêmement désagréables ».
Marian Stamp Dawkins định nghĩa "đau khổ" ở động vật thí nghiệm như trải nghiệm của chúng trong "một phạm vi rộng các trạng thái khó chịu chủ quan (tâm thần) quá mức."
A nouveau, un objet trouvé, un petit éventail.
Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được.
Cette définition couvre un large éventail d'utilisations (des messages sponsorisés très personnalisés aux annonces de remplissage natives adaptées).
Định nghĩa này được áp dụng cho một loạt các trường hợp sử dụng, từ các bài đăng được tài trợ tùy chỉnh cao đến chèn lấp gốc theo tỉ lệ.
Ces éventails, c'étaient ses armes, non?
Mấy cái quạt... chúng là vũ khí của bà ấy à?
2 Le ministère du Royaume fournira désormais un plus large éventail de suggestions pour présenter le message du Royaume dans l’activité de maison en maison, lors d’une nouvelle visite, ou pendant une étude biblique.
2 Kể từ số này trở đi, tờ Thánh chức Nước Trời sẽ cung cấp nhiều lời đề nghị bao quát hơn để trình bày thông điệp về Nước Trời, bất luận khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, đi viếng thăm lại, hoặc khi điều khiển một học hỏi Kinh-thánh.
En tenant compte de tout cela, nous avons analysé les données Active View de l'ensemble du réseau AdSense et comparé le design d'un large éventail de sites qui présentaient des niveaux de visibilité faibles et élevés.
Vì lý do này, chúng tôi đã xem xét dữ liệu Chế độ xem đang kích hoạt trên mạng AdSense và so sánh hàng loạt thiết kế trang web có khả năng xem cao và thấp.
Le Monde du Milieu -- l'éventail des tailles et des vitesses avec lesquelles, du fait de notre évolution, nous sommes instinctivement à l'aise -- est comparable à l'étroite bande du spectre électromagnétique que nous voyons comme des lumières de différentes couleurs.
Trung Giới - phạm vi của kích thước và tốc độ mà chúng ta được tiến hóa để cảm thấy thoải mái với - cũng giống với phạm vi hẹp của quang phổ trường điện từ mà chúng ta nhìn thấy qua đa dạng các màu sắc.
Le G-Man est capable d'utiliser un large éventail de dispositifs, des téléphones cellulaires aux téléporteurs en passant par les portes blindées et les ogives nucléaires.
G-man có khả năng vận hành nhiều loại máy móc và công nghệ, từ điện thoại di động và cửa khóa mã cho đến vũ khí hạt nhân và máy dịch chuyển tức thời.
C'est donc un investissement qui génère des retours très concrets pour un large éventail de revenus dans la population de l'état et produit de larges bénéfices tangibles.
Tóm lại đây là sự đầu tư mà đáng giá về mọi mặt cho phạm vi rộng tất cả các nhóm thu nhập trong dân số của bang và mang lại lợi nhuận lớn và thiết thực.
Après, cette information doit être connectée aux choix, doit être connectée à un éventail d'options, des directions que l'on pourrait emprunter -- des compromis, des avantages.
Những thông tin đó cần được kết nối với những lựa chọn, cần phải được kết nối với những điều, những hướng mà chúng ta có thể đi đến-- những điều kết hợp đúng đắn, những lợi ích.
Vous avez là 100 milliards de cellules nerveuses, des petites branches de protoplasme qui interagissent entre elles, et de cette activité émerge l'éventail complet des capacités qu'on appelle la nature et la conscience humaine.
Vì bạn có tới tận 100 tỷ tế bào thần kinh, một số ít nhóm nguyên sinh vật, chúng tương tác với nhau, và từ hoạt động này xuất hiện toàn bộ các khả năng mà chúng ta gọi là bản chất con người và sự tự nhận thức.
Tu y trouveras une excellente Bible en ligne, ainsi que des articles traitant d’un large éventail de sujets, dont la dépression.
Trang web này có Kinh Thánh trực tuyến cũng như những bài viết về nhiều chủ đề, bao gồm bệnh trầm cảm.
En conséquence, il réduisit l'éventail des bonnes œuvres considérées comme nécessaires et renforça la prééminence de la foi.
Như thế, ông giới hạn số lượng những công đức được xem là cần thiết đồng thời nhấn mạnh tính ưu việt của đức tin.
Nous pouvons la transformer en un éventail éblouissant de matériaux, de médicaments, de textiles modernes, d'ordinateurs, toute une gamme de choses différentes.
Chúng ta có thể chuyển nó thành 1 mảng vật liệu bóng loáng, thuốc, quần áo, laptop hoặc rất nhiều các thứ khác.
Les impies peuvent éprouver tout un éventail d’émotions et de sensations, mais ils ne connaîtront jamais la joie28 !
Kẻ không ngay chính có thể trải qua nhiều mối cảm xúc và cảm giác, nhưng họ sẽ không bao giờ có được niềm vui!
Cela veut dire de créer un éventail bien plus grand de choix également respectés pour les femmes et pour les hommes.
Mà có nghĩa là tạo dựng một khoảng rộng hơn cho các sự lựa chọn được tôn trọng đối với cả nữ và nam.
Quand ils lui ont montré un éventail de livres publiés par les Témoins de Jéhovah, il a demandé : “ Si je promets de les lire tous, vous me les laissez ?
Khi các anh bày ra cho ông thấy nhiều sách do Hội Tháp Canh xuất bản, ông nói: “Nếu tôi hứa đọc hết các sách này, các ông có cho tôi không?”
La mission du centre est de mettre en avant la science fondamentale et la capacité technologique qui permettra la réparation biomécatronique et régénératrice de l'homme dans un large éventail d'invalidités cérébrales et corporelles.
Nhiệm vụ của trung tâm là phát triển khoa học nền tảng và khả năng công nghệ để hoàn thiện máy sinh kỹ thuật, mô phỏng tái tạo khả năng bị thươg tổn của não và cơ thể người trên phạm vi rộng.
Les animaux aussi possèdent un large éventail de sens, dont certains, fascinants, que nous n’avons pas.
Loài thú cũng có nhiều giác quan, trong đó có một số loại rất đáng kinh ngạc mà chúng ta không có.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éventail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.