gestuelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestuelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestuelle trong Tiếng pháp.

Từ gestuelle trong Tiếng pháp có nghĩa là xem gestuel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestuelle

xem gestuel

noun

Xem thêm ví dụ

Pour 543 proclamateurs répartis dans 15 congrégations d’expression gestuelle, l’assistance à l’assemblée s’est élevée à 1 174 personnes, dont 21 se sont fait baptiser.
Tại Đại Hàn, có 15 hội thánh gồm những người dùng ngôn ngữ ra dấu với 543 người công bố, nhưng đã có 1.174 người dự hội nghị và 21 người làm báp têm.
Découvrez comment activer les commandes gestuelles.
Tìm hiểu cách bật cử chỉ nhanh.
C'est une gestuelle russe.
Đó là một cử chỉ thông thường của người Nga.
Ou alors le système gestuel de deux dollars, fait d'une souris, à l'époque coûtait peut-être 5 000 dollars ?
Hay chẳng lẽ hệ thống cử chỉ chuột giá 2$ vào lúc đó tốn khoảng 5,000$?
La Société Watch Tower édite des publications bibliques en plus de 230 langues et les produit aussi en braille pour les aveugles, ainsi qu’en langage gestuel sur vidéocassettes pour les sourds et les malentendants.
Hội Tháp Canh ấn hành sách báo giúp hiểu Kinh-thánh trong hơn 230 thứ tiếng, đồng thời bằng chữ Braille cho người mù và băng vi-đi-ô bằng tiếng ra dấu cho người điếc.
“Lors de notre assemblée de district de cette année, lit- on encore dans le rapport de la filiale, comme tout le programme a été présenté en langage gestuel, beaucoup de sourds y ont assisté en famille.
Bản báo cáo chi nhánh viết tiếp: “Tại hội nghị địa hạt của chúng tôi năm nay, cả chương trình được trình bày bằng ngôn ngữ ra dấu, vì vậy nhiều người điếc đã đến dự với gia đình.
Selon ce même journal, un professeur de collège à Osaka s’inquiète du fait qu’à cause des portables “ les enfants savent de moins en moins interpréter les expressions du visage, la gestuelle et le ton de la voix de leurs interlocuteurs.
Tờ báo này nói rằng một giáo viên trung học tại Osaka lo rằng vì điện thoại di động mà “trẻ em đang mất khả năng hiểu được những biểu hiện trên nét mặt, cử chỉ và giọng nói của người khác.
Les chimpanzés, gorilles, orang-outans apprennent aussi le langage gestuel de l'Homme.
Tinh tinh, khỉ đột, đười ươi cũng có thể học những kí hiệu của con người.
Bien qu’il soit toujours en prison et connaisse des hauts et des bas, Jerzy s’est récemment mis à apprendre le langage gestuel, ce qui lui permet d’aider les prisonniers atteints de surdité.
Dù vẫn còn trong tù và cuộc sống có lúc lên lúc xuống, nhưng gần đây Jerzy tự học ngôn ngữ ra dấu và thể giúp các tù nhân bị điếc.
Si les commandes gestuelles ne fonctionnent pas, procédez comme suit :
Nếu không dùng được cử chỉ nhanh, bạn hãy làm như sau:
J'avais l'habitude de mesurer leurs coups et d'évaluer leur état emotionnel en observant leur gestuelle et en les regardant dans les yeux.
Tôi đã quen với việc tính toán các nước đi của họ và đo lường trạng thái cảm xúc của họ bằng cách quan sát ngôn ngữ cơ thể và nhìn vào mắt họ.
Quelque part, caché dans les gestes physiques, la cadence vocale, les expressions faciales, le contact visuel, la passion, la gestuelle britannique un rien étrangement maladroite, le sens de la façon dont le public réagit, il y a des centaines d'indices subconscients qui définiront à quel point vous le comprendrez, et si vous êtes inspirés - la lumière, si vous voulez, et le désir.
Ẩn nấp ở đâu đó trong các cử chỉ, nhịp điệu lời nói, nét mặt, ánh mắt, niềm đam mê, cái ngôn ngữ cơ thể lúng túng của người Anh, sự biểu lộ của khán giả, có hàng trăm mối tiềm thức liên quan đến việc bạn sẽ hiểu vấn đề rõ như thế nào và bạn có được truyền cảm hứng hay không -- ánh sáng, và ham muốn.
Mais leur langage gestuel est incroyable.
Tuy nhiên, ngôn ngữ hình thể thì rất tuyệt.
Ou alors le système gestuel de deux dollars, fait d'une souris, à l'époque coûtait peut- être 5 000 dollars?
Hay chẳng lẽ hệ thống cử chỉ chuột giá 2$ vào lúc đó tốn khoảng 5, 000$?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestuelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.