gestes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gestes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestes trong Tiếng pháp.
Từ gestes trong Tiếng pháp có các nghĩa là điệu bộ, động tác, cử chỉ, bộ máy, trận đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gestes
điệu bộ
|
động tác(action) |
cử chỉ
|
bộ máy(action) |
trận đánh(action) |
Xem thêm ví dụ
Pour ce faire, nous présentons un simple geste va X 0 avec l'outil et le décalage que nous allons utiliser pour recouper les mâchoires Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
Plus un geste! Thả túi xuống. |
Pas un geste. Không được nhúc nhích! |
Vous voyez ici des gestes de soumission exécutés par deux membres d'espèces très proches -- mais l'autorité chez les humains n'est pas autant basée sur le pouvoir et la brutalité qu'elle ne l'est chez les autres primates. Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
C'est un geste vain. Đây là một hành động vô nghĩa |
Les yeux mouillés, peut-être, elle prendra sa fillette dans ses bras et lui dira combien son geste la touche. Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành. |
Une femme juive capable avait pratiquement carte blanche pour ‘surveiller les faits et gestes de sa maisonnée’. Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
Cet athlète bondit et virevolte avec des gestes si gracieux et si précis qu’on est frappé par la parfaite coordination de ses mouvements. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
La gestation entre 17 et 19 jours. Vĩ tuyến 17 ngày và đêm |
Pas un geste! Đứng im. |
Et le baron indiqua d’un geste lent et accusateur l’épaule gauche de milady, qu’il toucha presque du doigt. Và Huân tước, bằng một cử chỉ chậm rãi và buộc tội, chỉ vào vai trái Milady, hầu như chạm hẳn ngón tay vào đấy. |
Et le baron indiqua d’un geste lent et accusateur l’épaule gauche de Milady, qu’il toucha presque du doigt. Và Huân tước, bằng một cử chỉ chậm rãi và buộc tội, chỉ vào vai trái Milady, hầu như chạm hẳn ngón tay vào đấy. |
Le gentil geste qu'elle a remarqué parmi tous les autres : quelqu'un lui avait même amené une paire de chaussures Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày. |
Les gestes. Điệu bộ. |
J'ai essayé de faire un petit geste pour ma femme. Tôi đã cố gắng làm một việc tốt nho nhỏ cho vợ mình. |
La capacité de transmettre des pensées et des idées abstraites et complexes, par des sons produits au moyen des cordes vocales ou par des gestes, est spécifique au genre humain. Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ. |
Dès l’âge de dix-huit mois, les enfants peuvent se désigner du doigt en récitant ce petit couplet accompagné de gestes : Các trẻ em nhỏ nhất là18 tháng cũng có thể tự chỉ vào mình để chơi trò vừa ca vừa diễn với ngón tay mình: |
Conseillant aux membres d’agir avec une intention réelle et de ne pas faire machinalement les gestes, Jeffrey R. Khi khuyên bảo các tín hữu nên hành động với chủ ý thật sự và không chỉ hành động suông mà thôi, Anh Cả Jeffrey R. |
Eh bien... après qu' il a fait des affaires depuis si longtemps à Foshan,Cela pourrait sans doute être son geste de réaccorder une faveur Sau khi có quãng thời gian làm ăn dài tại Phật Sơn, cái này chắc là để ông ấy thể hiện tấm lòng thôi mà |
Une application a demandé à modifier ces réglages, à moins que vous n' ayez utilisé une combinaison de différents gestes au clavier Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím |
Permettrons- nous à une remarque désagréable ou à un geste blessant de nous ralentir dans notre service pour Jéhovah ? Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không? |
Réveillez-vous, la liberté n'a besoin que d'un geste. Hãy đứng dậy... tự do chỉ cần một thái độ. |
Raj, tu te demandes sûrement pourquoi Amy et moi n'avons pas de gestes affectueux. Raj, mày chắc hẳn đang thắc mắc vì sao Amy và tao lại không thể hiện tình cảm với nhau phải không? |
Pas un geste! Đứng yên |
Je suis Donnie et j'aime espionner ma femme et surveiller ses moindres faits et gestes. Tôi là Donnie và tôi muốn theo dõi và giám sát vợ mọi lúc mọi nơi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gestes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.