givré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ givré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ givré trong Tiếng pháp.

Từ givré trong Tiếng pháp có các nghĩa là sương muối, sương giá, điên, cuồng, mất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ givré

sương muối

(hoarfrost)

sương giá

điên

(crazy)

cuồng

(crazy)

mất trí

(crazy)

Xem thêm ví dụ

Toi aussi, gros bâtard givré.
Tôi cũng nhớ anh, đồ khốn nạn tự kỉ
Reste givrée.
Cẩn thận nhé.
30 Voici donc ce que dit Jéhovah au sujet du roi Joachim de Juda : “Aucun de ses descendants ne lui succédera* sur le trône de David+, et on laissera son cadavre exposé à la chaleur pendant le jour et au givre pendant la nuit+.
+ 30 Vậy nên, Đức Giê-hô-va phán nghịch lại vua Giê-hô-gia-kim của Giu-đa như vầy: ‘Nó sẽ không có người ngồi trên ngôi của Đa-vít,+ xác nó sẽ bị phơi nắng ban ngày và dầm sương giá ban đêm.
Un de leurs principes est "Soyez un peu givrés."
Một trong những giá trị của họ là, "Hãy lạ một chút."
Il est givré!
Bỏ súng xuống đi, Grant.
C'est du givre.
băng đấy.
Après tout, il n'a pas pu aller bien loin, givré comme il est.
Mà hắn cũng chẳng đi xa được với hai bàn chân lạnh cóng đó.
On pourrait givrer l'Arbre avant l'arrivée du gel.
Ta có thể đóng băng cây bụi tiên trước khi không khí lạnh đến.
T'es complètement givré!
Cậu chắc là điên rồi!
Et vous pouvez voir qu'ils sont un peu givrés.
Và bạn sẽ thấy là họ hơi lạ một chút.
On sait tous qu'Andy est givré.
Andy là người duy nhất chúng ta biết bị mất trí.
C'est une fée du Givre, et elle est incroyable.
Cậu ấy là một Tiên Sương Giá và cậu ấy rất tuyệt.
Les gouttes de givre créèrent également la vache Audhumla.
Sương muối tiếp tục tan chảy tạo nên con bò khổng lồ Audhumla.
Qui a fait la pluie, la rosée, le givre et la glace ?
Ai tạo ra mưa, sương, sương muối và nước đá?
Laura savait qu’il faisait froid en haut et que chaque pointe de clou qui traversait le toit était garnie de givre.
Laura biết là trong cái lạnh ở trên đó, mọi chiếc đinh móc qua mái đều có sương giá phủ.
Je suis une orange givrée enragée.
Tôi là con sóc điên.
Il y a du givre sur le gazon.
sương muối ở trên cỏ.
Qu'ai-je fait pour mériter... une fille givrée et une bande de crétins?
Tại sao tuổi già của tôi lại bị nguyền rủa bởi một đứa con gái gàn bướng và mấy thằng ngu ngốc bạc nhược?
14 Une fois la couche de rosée évaporée, il y avait sur la surface du désert une substance fine, floconneuse+, aussi fine que le givre sur le sol.
14 Khi lớp sương bốc hơi thì có những hạt nhỏ phủ trên mặt hoang mạc+ như tuyết.
Mais au petit déjeuner, Papa dit que l’apparition aussi précoce du givre le surprenait
Nhưng lúc ăn điểm tâm, bố nói sương giá có sớm như thế là điều bất ngờ
Bleu avait du givre.
Xanh như sương giá mùa đông.
C'est une givrée complète.
Không, bà ấy bị tâm thần.
Et tes 15 ans de métier, le givré?
Sự lạnh lùng 15 năm của cậu đâu hả?
Jéhovah interroge à présent Job au sujet de la pluie, de la rosée, du givre et de la glace (Job 38:24-30).
Kế đến, Đức Giê-hô-va chất vấn Gióp về mưa, sương, sương móc hay sương muối và nước đá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ givré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.