globalisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ globalisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globalisation trong Tiếng pháp.

Từ globalisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là toàn cầu hóa, 全球化, Toàn cầu hóa, sự toàn cầu hóa, sự quốc tế hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ globalisation

toàn cầu hóa

(globalization)

全球化

(globalisation)

Toàn cầu hóa

(globalization)

sự toàn cầu hóa

(globalization)

sự quốc tế hoá

(internationalization)

Xem thêm ví dụ

Les données sont alors présentées de manière globale dans le graphique et dans le tableau.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
Mais de manière globale, 93% de cette énergie thermique supplémentaire est emprisonnée dans les océans.
Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương.
Vos requêtes peuvent donner lieu à de légères différences dans les résultats en raison du mode de traitement des données globales, des données sur chaque utilisateur et des données au niveau des événements dans les systèmes sous-jacents.
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
Deuxièmement, pendant ces deux dernières décennies, grâce a la globalisation, grâce a l'économie de marché, grâce a l'essor de la classe moyenne, nous voyons en Turquie, ce que je definis comme une renaissance du modernimse Islamique.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
Ceci est une projection de la dette américaine en pourcentage de notre économie globale, du PIB.
Đây là dự báo về khoản nợ của chính phủ Mỹ như tỷ lệ phần trăm của tổng thể nền kinh tế chung, của GDP.
N'oubliez pas que le meilleur moyen de mesurer l'efficacité de plusieurs blocs d'annonces consiste à examiner leur impact sur vos revenus globaux.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
La couleur de la peau extérieure aux grandes lèvres est habituellement proche de la couleur globale de la peau de l'être, bien qu'il y ait des variations considérables.
Màu sắc da bên ngoài của môi lớn thường gần giống với màu da của cá nhân, mặc dù có sự đa dạng đáng kể.
Devenir plus riche ne suffira pas à atteindre les Objectifs Globaux.
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
Ils formèrent alors un groupe de travail à la Maison Blanche, et passèrent environ 3 ans à discuter de qui prendrait quelle part de responsabilité sur la chaîne de logistique globale.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Planter une variété de cultures maraîchères prend en charge un large éventail d'insectes bénéfiques, de micro-organismes du sol et d'autres facteurs qui ajoutent à la santé globale de l'exploitation.
Trồng nhiều loại rau hỗ trợ một phạm vi rộng lớn hơn của côn trùng có ích, các vi sinh vật đất, và các yếu tố khác để có thể tăng thêm sức khỏe cho trang trại tổng thể.
La fixation d'un prix plancher par la fonctionnalité de concurrence optimisée a pour but d'augmenter votre revenu global dans Ad Manager et Ad Exchange pour un taux de remplissage faible.
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
La BBC News a rapporté que le Global Internet Freedom Consortium (GIFC), un groupe lié au Falun Gong et promouvant la liberté d’Internet, aurait annoncé que le département d'État des États-Unis lui avait offert 1,5 million de dollars, ce qui a été condamné par les autorités chinoises.
Như báo cáo bởi BBC News, Global Internet Freedom Consortium (Liên minh tự do Internet toàn cầu-GIFC), một nhóm học viên Pháp Luân Công liên kết nhằm thúc đẩy tự do Internet cho biết ‘Bộ Ngoại giao Mỹ đã tài trợ 1.5 triệu USD cho chương trình này’, điều khiến các quan chức Trung Quốc lên án.
Donc ce que nous avons su faire, c'est assujétir le pouvoir et l'influence de la seule institution réellement transnationale de la chaîne logistique globale, celle de la multinationale, et de les amener à faire ce qu'il faut, à faire usage de ce pouvoir pour le Bien, pour délivrer les biens publics clés.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
Remarque : Si vous gérez votre global site tag via Google Tag Manager, vous pouvez également intégrer le remarketing à l'aide du modèle de balise de remarketing Google Ads, disponible dans Google Tag Manager.
Lưu ý: Nếu đang sử dụng Trình quản lý thẻ của Google để quản lý thẻ trang web toàn cầu, thì bạn cũng có thể triển khai tính năng tiếp thị lại bằng mẫu thẻ tiếp thị lại của Google Ads có trong Trình quản lý thẻ của Google.
C'est probablement parce que, à ce moment- là, tout le monde a pris conscience de l'environnement et la Journée de la Terre et toutes les choses qui se sont passées dans les années 60 avec les hippies ont vraiment réussi, je pense, à créer une prise de conscience globale.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
La nouvelle balise Google Ads se compose d'un global site tag et d'un extrait d'événement facultatif, qui sont utilisés conjointement pour mesurer vos événements de remarketing.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
Et l'idée globale de la relation de chacun à son travail, avait beaucoup changé.
và cái ý tưởng về quan hệ giữa một người với công việc thay đổi ratas nhiều
La masse globale de l'ozone est relativement constante, à environ 3 milliards de tonnes, ce qui signifie que le Soleil produit environ 12 % de la couche d'ozone chaque jour.
Khối lượng ôzôn toàn cầu không đổi một cách tương đối ở khoảng 3 tỷ tấn, nghĩa là Mặt Trời sản xuất khoảng 12% tầng ôzôn mỗi ngày.
Par conséquent, vous risquez de voir des valeurs nulles s'afficher pour cette statistique dans vos rapports antérieurs à la période pour laquelle nous disposons de données globales pour cette statistique.
Điều này có thể ảnh hưởng đến báo cáo lịch sử của bạn: bạn có thể thấy Số người dùng bằng 0 trước khi chúng tôi có dữ liệu tổng hợp cho chỉ số đó.
Pour calculer le délai de livraison global, vous devez préciser l'heure limite de commande, le temps de traitement et le délai d'acheminement de vos produits.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
En général, si vous améliorez la vitesse de votre page de destination pour mobile, vous pouvez réduire les taux d'abandon et de rebond, ce qui peut vous aider à augmenter votre nombre de conversions et à améliorer les performances globales de vos annonces.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
La mer de Téthys connecte les océans tropicaux d’ouest en est, permettant d’adoucir le climat global.
Biển Tethys đã nối các đại dương vùng nhiệt đới từ tây sang đông, điều này làm cho khí hậu toàn cầu cân bằng hơn.
Ceci montre la progression de la recherche. Durant cette recherche, tous les fichiers sur disque sont mis dans une base de données. C' est nécessaire pour le tri sur la date EXIF et cela améliore les performances globales de DigiKam
Điều này hiển thị tiến độ của việc quét. Trong khi quét, mọi tập tin nằm trên đĩa được đăng ký vào cơ sở dữ liệu. Tiến trình này cần thiết để sắp xếp theo ngày EXIF, cũng tăng tốc độ của toàn bộ hiệu suất của trình digiKam
En raison de l’accroissement rapide dans les pays d’Europe de l’Est, la Russie et l’Ukraine signalent un besoin global de plusieurs centaines de Salles du Royaume.
Vì sự gia tăng nhanh chóng ở những nước Đông Âu, Nga và Ukraine cần tổng cộng hàng trăm Phòng Nước Trời.
Activez Java (globalement) ici
Dùng Java (toàn cầu) ở đây

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globalisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.