graine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ graine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graine trong Tiếng pháp.

Từ graine trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt, hột, trứng tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ graine

hạt

noun

Les fermiers sèment des graines au printemps.
Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân.

hột

noun

En botanique, la tomate est un fruit parce que c’est une baie qui contient des graines.
Về mặt thực vật học, cà chua là quả bởi vì nó là quả mọng có nhiều hột.

trứng tằm

noun

Xem thêm ví dụ

Juste de vieux épis, sans grains.
Chỉ còn những cái xác.
Est-ce qu'il y a du grain à Gosen?
kho thóc nào ở Goshen không?
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Un jardinier prépare peut-être la terre, sème ses graines et entretient soigneusement les plantes, mais c’est finalement grâce au merveilleux pouvoir créateur de Dieu qu’elles poussent (Genèse 1:11, 12, 29).
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Cette semence serait “ comme les étoiles des cieux et comme les grains de sable qui sont sur le bord de la mer ”.
Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”.
Cet homme, ce fermier fou, n'utilise pas de pesticides, d'herbicides ou de graines transgéniques.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
En 1794, Whitney améliora simplement les machines existantes et breveta son " invention ": une petite machine utilisant un ensemble de cônes qui séparaient mécaniquement le grain de coton de sa fibre quand on tournait une manivelle.
Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
Les plantes à graines deviendront progressivement un des éléments majeurs de pratiquement tous les écosystèmes actuels.
Hạt của các loài thực vật dần dần trở thành một yếu tố quan trọng của gần như tất cả hệ thống sinh thái.
Chaque fois que nous rencontrons quelqu’un, nous essayons de semer une graine de vérité biblique.
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
La graine qu’ils avaient semée alors avait germé plus tard à Rapa Nui.
Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui.
Ces Juifs de Galilée savaient que de toutes les variétés de graines semées par les cultivateurs de la région, la graine de moutarde était la plus petite.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
Certaines graines de vérité que nous avons plantées portent toujours du fruit.
Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả.
Insectes, lézards, petits serpents, graines, lentilles, jeunes pousses, le paon mange à peu près de tout. Il est omnivore.
Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm.
16 Jésus a un jour comparé la parole du Royaume à des grains qui “tombèrent le long de la route, et les oiseaux vinrent et les mangèrent”.
16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19).
Ainsi lisons- nous à propos de l’époque du roi Salomon : “ Juda et Israël étaient nombreux, comme les grains de sable qui sont au bord de la mer, en multitude ; on mangeait, on buvait et on se réjouissait.
Thí dụ, chúng ta đọc về thời Vua Sa-lô-môn: “Dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đông như cát trên bờ biển, ăn uống và vui chơi...
Vraiment je vous le dis, si vous avez de la foi gros comme une graine de moutarde, vous direz à cette montagne : “Déplace- toi d’ici à là-bas”, et elle le fera. Et rien ne vous sera impossible+.
Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”.
Jéhovah a évoqué la démesure du nombre des étoiles en les assimilant aux “ grains de sable qui sont sur le bord de la mer ”. — Genèse 22:17.
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
Jésus s’est servi de la croissance impressionnante du grain de moutarde pour illustrer la capacité du Royaume de Dieu de faire prospérer ses activités, d’apporter une protection et de vaincre tout obstacle.
Ngài dùng sự phát triển đáng kinh ngạc của hạt cải để minh họa cho việc Nước Đức Chúa Trời có quyền lực mở rộng, bảo vệ và chinh phục mọi trở ngại.
Mais essayez de mettre quelques grains de sable entre vos dents et voyez la différence.
Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt.
9 Jésus a dit qu’une partie du grain tombe le long de la route et est piétinée.
9 Chúa Giê-su nói có một số hạt giống rơi ra dọc đường, bị giày đạp.
24 « Enfin, le serviteur qui avait reçu un seul talent s’est avancé et a dit : “Maître, je savais que tu es un homme exigeant, que tu moissonnes là où tu n’as pas semé et que tu ramasses le grain que tu n’as pas vanné+.
24 Cuối cùng, người đầy tớ nhận một ta-lâng đến nói: ‘Thưa ông chủ, tôi biết ông là người đòi hỏi khắt khe, gặt chỗ mình không gieo và thu lúa ở nơi mình không rê.
En partant de cela, nous avons découvert que le champ de Higgs, qui s'infiltre dans l'espace-temps, se tient peut être sur le fil du rasoir, prêt pour un effondrement cosmique, et nous avons découvert que cela pourrait indiquer que notre univers n'est qu'un grain de sable sur une plage géante, le multivers.
Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ.
Que les chevaux soient dans le corral ou dans un grand champ, ils arrivaient au trot pour manger le grain.
Bất luận các con ngựa đang ở trong chuồng hoặc trong cánh đồng mênh mông, thì chúng đều thường chạy lại để ăn ngũ cốc.
J'aurais dû te donner ma graine!
Đáng ra anh phải cho em hạt giống của anh, Maggie!
4 Au temps où Joseph était administrateur des vivres en Égypte, il y avait du grain en abondance.
4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.