grandeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandeur trong Tiếng pháp.

Từ grandeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là cỡ, Đức, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandeur

cỡ

noun

Et ceci montre comment je procède pour mes radios grandeur nature.
Cái này cho thấy cách tôi xử lý các bức X-quang cùng kích cỡ.

Đức

adjective proper (Đức (danh hiệu giám mục)

khổ

noun

Xem thêm ví dụ

20 Et il arriva qu’à cause de la grandeur du nombre des Lamanites, les Néphites avaient une grande crainte d’avoir le dessous, et d’être piétinés, et tués, et détruits.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Les opportunités de grandeur, de progrès et de changement, meurent au moment où nous essayons d'être quelqu'un d'autre.
Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác.
La vraie grandeur : servir par amour
Sự cao trọng đến từ việc phục vụ với tình yêu thương
On doit découvrir une certaine grandeur en soi- même.
Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình.
Ce ne fut que lorsque nous prîmes femme que nous nous élevâmes vers la grandeur.
Chỉ đến khi chúng ta kết hôn chúng ta mới bắt đầu bước phát triển đại.
Défense : Cette grandeur faisait partie de rôle du roi, un modèle pour le peuple.
Sự vĩ đại đó là một phần của ngôi vua tượng trưng cho hình mẫu của nhân dân.
18 Le psalmiste David a parlé du Roi d’éternité en ces termes : “ Jéhovah est grand et on doit le louer infiniment ; sa grandeur est inscrutable.
18 Người viết Thi-thiên là Đa-vít miêu tả về Vua muôn đời bằng những lời này: “Đức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi-khen thay; sự cao-cả Ngài không thể dò-xét được” (Thi-thiên 145:3).
Je parle des conditions nécessaires à la grandeur.
Tôi đang nói những điều kiện cần thiết cho sự vĩ đại.
Grâce à Joseph Smith, le prophète, je comprends plus pleinement la grandeur de l’expiation du Christ.
Nhờ vào Tiên Tri Joseph Smith, tôi hiểu một cách trọn vẹn hơn tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô.
Elles seront foulées aux pieds, les couronnes de grandeur des ivrognes d’Éphraïm. ” — Isaïe 28:1-3.
Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3.
Le Psaume 8 souligne la grandeur de Jéhovah et lui oppose la petitesse de l’homme.
Bài số 8 nêu bật mối tương phản giữa sự vĩ đại của Đức Giê-hô-va và sự nhỏ bé thấp kém của con người.
Au lieu de penser comme leurs contemporains, qui jugent une personne d’après son pouvoir, sa richesse ou sa position, les disciples doivent comprendre que leur grandeur dépend de leur capacité à ‘ se faire petits ’ aux yeux des autres.
Thế gian đánh giá một người dựa trên quyền thế, của cải và địa vị của người đó, nhưng các môn đồ cần hiểu rằng họ cao trọng hay không tùy thuộc vào việc “tự hạ” mình trước mắt người khác.
Toute cette grandeur sauvage, les sabots d’acier étincelant, les éruptions poussées des entrailles puissantes de la créature:
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
Lorenzetti nous dit que l'on doit reconnaître les ombres de l'Avarice, de la Fraude, de la Division et de la Tyrannie quand elles flottent dans notre paysage politique, notamment lorsque ces ombres sont jetées par les dirigeants clamant haut et fort qu'ils sont la voix du bon gouvernement et qu'ils promettent de rendre sa grandeur à l'Amérique.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
Qu’a fait Neboukadnetsar pour Babylone, et qu’est- il arrivé lorsqu’il s’est vanté de la grandeur de sa capitale ?
Nê-bu-cát-nết-sa đã làm gì cho Ba-by-lôn, và điều gì xảy ra khi ông khoe về sự to lớn của nó?
Elle crée aussi des sculptures en fibre de verre grandeur nature, souvent des animaux, qu'elle recouvre ensuite entièrement de bindis, avec un symbolisme souvent puissant.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
Le mieux qu'ils peuvent faire est d'essayer d'imiter la grandeur de Jagger - et Levine et Aguilera ont fait un travail assez solide.
Điều tốt nhất mà họ đã làm là cố gắng mô phỏng lại sự vĩ đại của Jagger - và Levine và Aguilera đã làm điều đó khá tốt."
Jésus savait ce qu’ils tramaient dans leur tête ; il a donc saisi cette occasion pour rectifier leur point de vue erroné sur la grandeur.
Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng.
2 Comparons cette conception de la grandeur avec celle que Jésus Christ a enseignée.
2 So sánh quan điểm này về sự cao trọng với điều mà Chúa Giê-su đã dạy.
« Je veux proclamer la grandeur de Dieu » (6)
‘Con rao truyền sự vĩ đại của Đức Chúa Trời’ (6)
En fait, son amour pour vous est si grand qu’il vous a accordé le don précieux de cette vie terrestre, un « il était une fois » avec votre propre histoire d’aventure, d’épreuve, de possibilités de grandeur, de noblesse, de courage et d’amour.
Quả thật, tình yêu thương của Ngài dành cho các em vĩ đại đến nỗi Ngài đã ban cho các em cuộc sống trên trần thế này là ân tứ quý báu của “thời xửa, thời xưa” và trọn vẹn với câu chuyện có thật đầy phiêu lưu, thử thách và cơ hội để có được sự vĩ đại, cao quý , can đảm và tình yêu thương.
• À quoi Jésus mesurait- il la grandeur ?
• Chúa Giê-su đo lường sự cao trọng như thế nào?
Oliver a mentionné que tu avais quelques problèmes d'identité, mais il n'a jamais parlé de tes illusions de grandeur.
Oliver có nói là cô đang có một số vấn đề về danh tính, mặc dù cậu ta không nói đến sự ảo tưởng vĩ đại của cô.
L'exposition présentait aussi un mannequin grandeur nature de Rin Natsume portant un gant de baseball dans chaque main, mais au lieu d'une balle de baseball, il y avait un chat dans chaque gant.
Triển lãm cũng trưng bày một hình nộm Natsume Rin có kích cỡ như người bình thường với một tay mang găng bóng chày, nhưng thay vì quả bóng chày, trong găng tay đó là một con mèo.
Reine Clarion, votre illustre grandeur!
Đón chào nữ hoàng Clarion lừng lẫy!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.