grande distribution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grande distribution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grande distribution trong Tiếng pháp.

Từ grande distribution trong Tiếng pháp có các nghĩa là bự, cao, to lớn, lớn, to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grande distribution

bự

cao

to lớn

lớn

to

Xem thêm ví dụ

Je revenais d'une grande distribution de nourriture dans une mosquée où des dizaines et des dizaines de personnes squattaient dans des conditions terribles.
Tôi đang đi về từ một trung tâm phân phối thực phẩm lớn trong một nhà thờ hồi giáo nơi mà hàng chục chục người đang ngồi xổm trong tình cảnh rất kinh khủng.
Cela est attesté non seulement par des détails physiologiques, mais aussi par leur grande distribution, ce qui indique qu'ils eurent le plus de temps pour se répandre.
Điều này có chứng cứ không chỉ bởi từ các dữ liệu sinh lý học, mà còn từ sự phân bố rộng của chúng, điều đó chứng tỏ chúng có khoảng thời gian dài để phổ biến.
Le principe s'est ensuite étendu au secteur de la grande distribution pour l'intérêt qu'il représente dans un secteur où les délais de paiement sont au cœur des négociations.
Nguyên tắc này sau đó lan sang ngành bán lẻ vì lợi ích mà nó đại diện cho một lĩnh vực mà sự chậm trễ thanh toán là trung tâm của mọi cuộc đàm phán.
En fait, pour la première fois dans l'Histoire, nous avons accès à un grand nombre d'infrastructures de distribution.
Thực ra, lần đầu tiên trong lịch sử nhân loại chúng ta có sẵn rất nhiều cơ sở hạ tầng vận chuyển có sẵn.
Il y a de nombreuses années, un cadre d’une grande enseigne de distribution m’a appelé pour parler de sa société qui allait être rachetée par l’un de ses concurrents.
Cách đây nhiều năm, một viên giám đốc điều hành của một hệ thống bán lẻ lớn gọi điện cho tôi để nói về công ty của anh đã bị một trong những đối thủ cạnh tranh mua lại.
Le premier est qu'il y a eu une grande inversion dans la distribution des revenus entre les États-Unis et l'Europe pendant le dernier siècle.
Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước.
Il a ensuite travaillé pour un grand groupe de distribution en Europe et, avant son appel au premier collège des soixante-dix en 2008, il était directeur général et membre du conseil d’administration du plus grand distributeur de produits alimentaires de France.
Về sau, ông làm việc cho một tập đoàn bán lẻ lớn ở Châu Âu, và ngay trước khi được kêu gọi vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi vào năm 2008, ông đang làm việc với tư cách là tổng giám đốc và một thành viên của hội đồng quản trị cho hãng phân phối thực phẩm lớn nhất của Pháp.
C’est le premier film de l’Église à pénétrer une grande chaîne de distribution comme Hulu, où quelque quatre millions d’abonnés peuvent regarder à la demande des vidéos en streaming par Roku, Apple TV, Xbox, PlayStation, et par smartphones et tablettes qui se connectent à l’Internet.
Đây là cuốn phim đầu tiên của Giáo Hội có mặt trên một kênh độc quyền, phân phối lớn như Hulu, tại đây có khoảng 4 triệu người thuê bao có thể xem chương trình theo yêu cầu, xem video qua Roku, Apple TV, Xbox, PlayStation, điện thoại thông minh và máy tính bảng có kết nối Internet.
Metro-Goldwyn-Mayer Inc. (abrégé en MGM) est l'une des plus grandes sociétés de production et de distribution pour le cinéma et la télévision.
Metro–Goldwyn–Mayer Inc., hay MGM, là một tập đoàn truyền thông của nước Mỹ, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất phim truyện và chương trình truyền hình.
La distribution de la Sainte-Cène est une grande responsabilité.
Chuyền Tiệc Thánh là một trách nhiệm lớn lao.
Nous trouvons quelque réconfort dans le fait que, si Dieu ne récompensait que les personnes parfaitement fidèles, il ne se trouverait pas grand monde sur sa liste de distribution.
Chúng ta cảm thấy được an ủi trong sự kiện rằng nếu Thượng Đế chỉ tưởng thưởng cho người hoàn toàn trung tín mà thôi thì Ngài sẽ không có nhiều người trong danh sách tưởng thưởng của Ngài.
Huang, volontaire à Taïwan, a fait cette remarque : “ Ça a été une grande joie de participer à la distribution de nourriture et de tentes à nos frères dans le besoin.
Huang, phục vụ tình nguyện tại Đài Loan, nói rằng: “Được tham gia vào việc phân phát thức ăn và lều cho các anh em thiếu thốn quả là một niềm vui lớn lao.
La personnalisation à grande échelle est un enjeu qu'affrontent la plupart des entreprises de distribution
Cho phép cá nhân hóa quy mô lớn là một thử thách mà phần lớn các doanh nghiệp bán lẻ đang phải đối mặt.
Une campagne de distribution a été organisée afin de le remettre au plus grand nombre possible de gens.
Để có thể để lại tờ giấy nhỏ này với càng nhiều người càng tốt, một đợt rao giảng đã được tổ chức.
Quand les détenteurs de la Prêtrise d’Aaron respectent la prêtrise et la Sainte-Cène autant que nous le faisons dans notre paroisse, la distribution et la préparation de la Sainte-Cène deviennent la source de grandes expériences.
Khi các em có các tín hữu của Chức Tư Tế A Rôn tôn trọng chức tư tế và Tiệc Thánh nhiều như chúng tôi có trong tiểu giáo khu của chúng tôi, thì các em có thể có được một số kinh nghiệm lớn lao trong việc chuyền và chuẩn bị Tiệc Thánh.
Par contre, en l'incluant et en repensant la distribution du poids et de la tension, ils sont arrivés à un design qui ne fonctionne que s'il y a un grand trou dans le toit.
Tuy nhiên, thay vì tận dụng kỹ thuật này và chỉ cần tính lại về trọng lượng và phân bổ ứng suất, họ cả gan đưa ra một thiết kế chỉ được thực hiện với một giếng trời lớn ở trên nóc.
Voici une étude récente du neurologue Paul Thompson et de ses collègues dans laquelle -- en utilisant l'IRM -- ils ont mesuré la distribution de la matière grise -- c'est-à-dire la couche extérieure du cortex -- et ce pour un grand échantillon de paires de gens.
Đây là một nghiên cứu gần đây của nhà sinh học thần kinh Paul Thompson và các đồng nghiệp của ông, trong đó họ - sử dụng MRI - để đo sự phân bố của chất xám - đó là, lớp bên ngoài của vỏ não - trong một mẫu lớn các cặp người.
La fraude et la répression politique, tout comme les considérables inégalités de revenu exacerbées par le système de distribution des terres basé sur les latifundiums, dans lesquels de grandes haciendas appartenaient à une minorité mais où travaillaient des millions de paysans sous-payés vivant dans des conditions précaires, conduisirent à la Révolution mexicaine (1910-1917), un conflit armé qui transforma la structure politique, économique, sociale et culturelle du Mexique durant le XXe siècle sous une social-démocratie naissante.
Sự đàn áp và gian lận chính trị, sự bất bình đẳng tăng lên cực độ do hệ thống phân phối đất đai latifundios trong đó những đồn điền rộng lớn thuộc sở hữu của một số ít người, nhưng được canh tác bởi hàng triệu người nông dân chỉ được trả lương không xứng đáng và sống trong điều kiện tồi tàn, đã dẫn tới cuộc Cách mạng México (1910-1917), một cuộc xung đột vũ trang dẫn tới sự thay đổi mạnh mẽ về chính trị, xã hội, văn hoá và cơ cấu kinh tế trong thế kỷ 20 theo hướng dân chủ xã hội.
Les entreprises ont tendance à s'élargir verticalement en centralisant leurs opérations dans des usines et des entrepôts immenses. Mais si vous voulez être réactifs et gérer une très grande diversité de clients, il faut vous développer horizontalement avec une chaîne d'approvisionnement comportant de plus petites unités de fabrication et de distribution, comme Grameen Bank l'a démontré.
Các công ty có xu hướng leo thang theo chiều thẳng đứng bằng cách vận hành tập trung trong các nhà máy, nhà kho lớn, nhưng nếu muốn trở nên linh động và thích ứng với sự đa dạng của khách hàng, bạn cần phát triển theo chiều ngang sử dụng chuỗi cung ứng được phân bổ với đơn vị sản xuất và phân phối nhỏ hơn, như trường hợp của ngân hàng Grameen.
Mais ce dont je veux vous parler aujourd'hui, la grande idée dont je veux discuter ici, n'est pas que l'impression 3D va nous catapulter vers le futur mais au contraire qu'elle va nous connecter à notre héritage, et qu'elle va ouvrir une nouvelle ère de production et de distribution à l'échelle locale qui sera basée sur la fabrication digitale.
Nhưng điều mà tôi muốn nói hôm nay, ý tưởng lớn mà tôi muốn thảo luận với các bạn, không phải là việc in 3D sẽ làm bệ phóng vào tương lai cho chúng ta như thế nào mà là việc nó thực sự sẽ kết nối chúng ta với di sản của mình, và dẫn ta tới một kỉ nguyên mới của chế tạo cục bộ, phân phối, thứ thực chất dựa trên chế tác kĩ thuật số.
Je travaille depuis 15 ans sur l'histoire de la distribution des revenus et du patrimoine, et l'une des leçons intéressantes que j'ai pu tirer des preuves historiques est que, sur le long terme, le taux de rendement du capital (r) a tendance à dépasser le taux de croissance de l'économie (g), ce qui mène à une plus grande concentration des richesses.
Tôi đang làm việc về lịch sử phân phối thu nhập và tài sản trong 15 năm và một trong những bài học thú vị từ bằng chứng lịch sử này đó là thật sự, cuối cùng, tỉ lệ lợi nhuận trên vốn có xu hướng vượt qua tốc độ tăng trưởng kinh tế và điều này dẫn đến sự tập trung tài sản cao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grande distribution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.