grandement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandement trong Tiếng pháp.

Từ grandement trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiều, rộng, cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandement

nhiều

adverb

Le programme Apollo a avancé grandement nos connaissances sur l'espace.
Chương trình Appolo đã mang lại nhiều tiến bộ lớn về kiến thức của chúng ta về không gian.

rộng

adjective

Les scanners et rayons X changent grandement.
Chụp cắt lớp và X-quang biến đổi rộng.

cả

adjective

Des personnes âgées ou jeunes peuvent être grandement bénies par votre service aimable.
Những người già cả và trẻ tuổi đều có thể được ban phước nhờ sự phục vụ nhân từ của các em.

Xem thêm ví dụ

Elle se desséchera tellement qu’il n’y aura besoin ni d’un bras fort ni d’un grand nombre de personnes pour la déraciner.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Je préfère que nous tombions entre les mains de Jéhovah+, car sa miséricorde est grande+. Mais que je ne tombe pas entre les mains de l’homme+.
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Je m’adresse à la grande armée de jeunes gens qui détiennent la Prêtrise d’Aaron, rassemblés dans le monde entier, et à leurs pères, à leurs grands-pères et aux dirigeants de la prêtrise qui veillent sur eux.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Comme l’a déclaré un ancien expérimenté, “si l’on se contente de réprimander les frères, on n’aboutit vraiment pas à grand-chose”.
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
Jésus de Nazareth a été investi par Dieu d’une grande autorité.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Le grand-père et le père se sont ensuite baptisés mutuellement et ont baptisé beaucoup de petits-enfants.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Elles sont sur les grands sites, elles sont sur les petits sites.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
Vous êtes Peter Vincent, le grand tueur de vampires!
Ông là Peter Vincent. Nhà diệt quỷ vĩ đại.
La plus grande menace n'est pas un astéroïde sur le point de s'écraser, quelque chose auquel nous ne pouvons rien.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Une mère migrante et ses trois enfants pendant la grande dépression des années 1930.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Donc j'ai téléchargé une démo du projet en ligne, et à ma grande surprise, la vidéo est devenue virale.
Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền.
J'aurais fait un grand enterrement!
Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng.
16 Quelle différence entre les prières et l’espérance du peuple de Dieu, et celles des défenseurs de “Babylone la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Comment pouvons- nous honorer nos parents et nos grands-parents ?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông như thế nào?
Qu’il se manifeste en grand éclat ou par un doux flux, ce pouvoir spirituel glorieux remplira l’âme blessée et repentante d’amour guérisseur et de consolation ; il dissipera les ténèbres au moyen de la lumière de la vérité, et le découragement par l’espérance en Christ.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Elle décide qu’à partir de maintenant, si quelqu’un lui manque, elle le lui dira, car parfois de petites choses peuvent faire une grande différence.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
TEL homme qui dessine d’élégants bâtiments se taille une réputation de grand architecte.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
Il est toujours bon de garder à l’esprit que ce n’est pas parce que quelque chose est imprimé sur du papier, apparaît sur l’Internet, est fréquemment répété ou a un grand nombre de partisans que c’est vrai.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Ils peuvent par conséquent être perturbés par les lumières brillantes des grands immeubles.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Comme je l’ai mentionné auparavant, beaucoup de personnes qui ne sont pas chrétiennes reconnaissent que Jésus était un grand pédagogue.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Elle avait trouvé une grande ce matin.
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
En chemin, nous avons appris que la Grande-Bretagne et la France avaient déclaré la guerre à l’Allemagne.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Mes grands-parents étaient arabes.
Ừm, ông bà tôi là người Ả Rập.
Il était suffisamment grand pour être transparent à la lumière, et c'est ce que l'on voit dans le fond diffus cosmologique que George Smoot a décrit comme voir le visage de Dieu.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Pourquoi un des plus grands coureurs cyclistes du Japon a- t- il abandonné la compétition pour servir Dieu ?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.