grès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grès trong Tiếng pháp.

Từ grès trong Tiếng pháp có các nghĩa là cát kết, sành, sa thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grès

cát kết

noun (khoáng vật học) cát kết)

sành

noun

sa thạch

noun

Certains de ces grains peuvent ensuite s'agréger naturellement en grès.
Một số hạt sẽ được gắn kết 1 cách tự nhiên vào bức tường sa thạch.

Xem thêm ví dụ

Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
Ma réponse, c'est un mur de de grès fait de bactéries et de sable solidifié, qui se déploie à travers le désert.
Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc.
Lorsque les roches réservoirs sont peu perméables tels que le schiste, le pétrole ne peut généralement pas s’écouler au travers, mais quand elles sont perméables comme le grès, le pétrole s’écoule librement.
Khi đá chứa "chặt" như đá phiến sét, dầu thường không thể chảy qua, nhưng với loại đá thấm như đá cát kết, dầu chảy tự do.
L'analyse de Brüchert des échantillons a indiqué que la plupart sont des granites, des gneiss et des grès.
Những phân tích các mẫu đá của Brüchert cho thấy hầu hết đều là granit, gneisses và đá cát.
La Laurussia, continent des vieux grès rouges ou Euramérique, était un supercontinent qui s'est formé au Silurien à la suite de la collision de Laurentia, de Baltica et d'Avalonia (orogenèse calédonienne).
Âu-Mỹ (tiếng Anh: Euramerica) hay Laurussia, lục địa cổ màu đỏ hay lục địa cổ cát kết màu đỏ là một siêu lục địa nhỏ hình thành vào kỷ Devon khi các nền cổ Laurentia, Baltica và Avalonia va chạm vào nhau (thuộc kiến tạo sơn Caledonia).
Quand Macquarie quitta Sydney, en 1821, la ville possédait déjà 59 bâtiments en grès, 221 bâtiments en brique, 773 maisons en bois, ainsi que des édifices publics et administratifs.
Vì vậy, khi Thống Đốc Macquarrie rời Úc về nước năm 1821, ngoài các ngôi nhà thuộc chính phủ và công thự, Sydney còn có 59 tòa nhà xây bằng sa thạch, 221 nhà bằng gạch và 773 nhà gỗ.
Là on voit la colonne vertébrale ainsi que l'ensemble du torse pris dans un bloc de grès, parce qu'elle était enterrée près d'une rivière.
Và đây thực sự là cột sống toàn thân bọc trong một khối sa thạch, bởi vì cô bé bị chôi vùi dưới một con sông.
De plus, il y avait profusion d’un grès idéal pour la construction.
Ngoài ra, ở đó có rất nhiều sa thạch, là loại đá lý tưởng cho việc xây dựng.
Le lac Ptolémée est lié à l'aquifère de grès de Nubie ; dans les simulations, les niveaux d'eau maximaux dans l'aquifère ont atteint la surface du lac et environ 3 km3 (0,72 mi cube) d'eau du lac sont entrés dans l'aquifère chaque année.
Hồ Ptolemy có mối quan hệ đến hệ thống núi ngầm Nubian; trong mô phỏng, mực nước tối đa trong mạch nước ngầm nằm sát bề mặt hồ, và khoảng 3 kilômét khối/l (0,72 cu mi/l) nước hồ rút xuống mạch nước ngầm mỗi năm.
Il prend un tas de sable fin et le transforme en grès.
Những hình ảnh này lấy từ Hiệp hội vi sinh học Mỹ sẽ cho chúng ta thấy cái quá trình đó.
Sydney Harbour (240 kilomètres de plage de grès) est un des plus beaux ports naturels du monde.
Cảng Sydney là một trong những hải cảng thiên nhiên tốt nhất thế giới, với lớp sa thạch trải trên phần đất bồi bãi biển dài đến 240 kilômét.
Géologiquement, elle est bâtie au confluent d'écoulements de laves du quaternaire à l'ouest, de grès du silurien à l'est et de l'accumulation de sable de l'Holocène au sud-est, le long de la baie de Port Phillip.
Về mặt địa chất, nó được tạo nên trên sự hợp lưu của dung nham Đệ tứ chảy về phía tây, đá mài Silurian về phía đông, và sự tích tụ cát Holocene ở phía đông nam dọc theo cảng Phillip.
Un gardien en Grès dvarapala est montré foulant un taureau, qui vomit un petit gardien.
Một hộ pháp dvarapala đang dẫm lên con bò đang nuốt một chiến binh.
C'est après ce travail dur et de nombreuses années frustrantes que nous avons trouvé Selam, et vous voyez ici la figure recouverte de grès.
Sau đó, sau công việc khó khăn và nhiều năm nản lòng thì chúng tôi tìm thấy Selam, và các bạn thấy được khuôn mặt này bao phủ sa thạch.
L’eau passe sur une couche dure de calcaire dolomitique qui repose sur des couches fragiles de grès et de schiste.
Nước chảy qua lớp đá vôi đolomít cứng ở trên cùng và lớp đá này nằm trên những lớp sa thạch và đá phiến sét mềm.
La particularité de cette vallée réside dans ses spectaculaires monolithes de grès rouge qui se dressent dans un splendide isolement à 300 mètres au-dessus des vastes plaines désertiques.
Thung lũng này đặc sắc vì có những khối sa thạch màu đỏ đẹp mắt, cao khoảng 300 mét, đứng sừng sững trong vùng đồng bằng sa mạc cao.
Ainsi, nous avons une méthode pour transformer le sable en grès, puis pour créer ces espaces habitables à l'intérieur des dunes du désert.
Vậy, chúng ta đã có 1 cách để biến cát thành sa thạch, và tạo ra những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát,
Elle a été construite en déposant couche après couche de grès synthétique d'une épaisseur de 5 à 10 millimètres - en la faisant pousser lentement.
Và nó được xây dựng bằng cách đặt các sa thạch từng lớp một trong những lớp có độ dày từ 5 tới 10 mm cấu trúc này từ từ được tạo nên.
Je vois mon père se balader sous l'arche de grès ocre, les tuiles rouges luisant comme du sang derrière sa tête.
Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy.
Ce mur de grès que je propose fait en gros trois choses.
Giờ đây là 1 lựa chọn khác cho việc trồng rừng và hy vọng rằng rừng sẽ không bị chặt nữa.
Ma réponse, c ́est un mur de de grès fait de bactéries et de sable solidifié, qui se déploie à travers le désert.
Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.