incliné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incliné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incliné trong Tiếng pháp.
Từ incliné trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghiêng, giẹo, xiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incliné
nghiêngadjective Lissa, tu crois que j'ai pas vu comment tu inclines légèrement la tête parfois? tôi hiểu cách cô nghiêng đầu của mình đấy. |
giẹoverb |
xiênadjective |
Xem thêm ví dụ
□ Comment Satan s’est- il servi d’une inclination au rigorisme et au formalisme pour corrompre la chrétienté ? □ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
Cultivons- nous sincèrement l’habitude d’écouter Jéhovah et de lui obéir de tout notre cœur, même si nos inclinations charnelles nous poussent dans la direction opposée? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
14 Par conséquent, comment renouveler cette force de manière qu’elle incline notre esprit dans la bonne direction? 14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng? |
8 Un sage de l’Antiquité a dit : “ Mon fils [ou ma fille], si tu reçois mes paroles et si tu conserves avec soin auprès de toi mes commandements, pour prêter à la sagesse une oreille attentive, afin d’incliner ton cœur vers le discernement ; si en outre tu appelles l’intelligence et si vers le discernement tu fais retentir ta voix, si tu continues à chercher cela comme l’argent, et si tu le recherches sans relâche comme des trésors cachés, alors tu comprendras la crainte de Jéhovah et tu trouveras la connaissance de Dieu. ” — Proverbes 2:1-5. 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
” (Isaïe 26:3, 4). L’“ inclination ” que Jéhovah étaye est le désir d’obéir à ses principes justes et de mettre sa confiance en lui plutôt que dans les systèmes commercial, politique et religieux du monde, des systèmes en perdition. (Ê-sai 26:3, 4) “Xu hướng” mà Đức Giê-hô-va chấp nhận là ước muốn vâng phục các nguyên tắc công bình của Ngài và tin cậy nơi Ngài, chứ không nơi hệ thống thương mại, chính trị và tôn giáo vụng về của thế gian này. |
La sagesse du monde, qui est très précieuse à bien des égards, a le plus de valeur quand elle s’incline humblement devant la sagesse de Dieu. Mặc dù trong nhiều trường hợp rất có giá trị, nhưng sự khôn ngoan của thế gian có giá trị nhất khi khiêm nhường tuân phục sự thông sáng của Thượng Đế. |
5 Comme elles avaient peur et gardaient le visage incliné vers le sol, les hommes leur dirent : « Pourquoi cherchez- vous parmi les morts celui qui est vivant+ ? 5 Họ sợ hãi và cứ cúi mặt xuống đất, nên hai người ấy nói: “Sao giữa những người chết mà các chị lại tìm đấng đang sống? |
Quand il dit le mensonge, il parle selon sa propre inclination, parce que c’est un menteur et le père du mensonge. ” — Jean 8:44. Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
Apparemment, cette expression se rapporte, non à la bonne disposition de Dieu ou de son esprit saint quant à l’aide à apporter à David, mais à l’inclination mentale de ce dernier. Dường như đây không nói đến sự sẵn lòng muốn giúp của Đức Chúa Trời hoặc nói về thánh linh của Ngài, nhưng nói về xu hướng tinh thần thúc đẩy của Đa-vít. |
Allons- nous vraiment, moi ainsi que ta mère et tes frères, nous incliner jusqu’à terre devant toi ? Chẳng lẽ cha, mẹ và các anh con sẽ sấp mình xuống đất trước con ư?”. |
Cependant, il est parfois bien d’incliner la tête. Thỉnh-thoảng cúi đầu cũng tốt. |
Bien sûr, nos désirs charnels et nos inclinations pécheresses sont puissants, et nous sommes aux prises avec un conflit qui oppose ces faiblesses et les choses vertueuses que Dieu exige de nous. Dĩ nhiên, chúng ta có nhiều đam mê về xác thịt và khuynh hướng tội lỗi, và chúng ta phải đối phó với sự xung đột giữa những điều đó và những điều nhân đức mà Đức Chúa Trời đòi hỏi. |
Il y a plus de 19 siècles, la Bible a expliqué qu’avec l’esprit de Dieu même les inclinations les plus tenaces peuvent être réformées. Hơn 19 thế kỷ qua, Kinh Thánh cho thấy rằng với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, thậm chí những khuynh hướng đã hằn sâu trong tâm trí vẫn có thể thay đổi được. |
Fais- moi comprendre, incline mon oreille, Xin dạy con biết lối Chúa cho con làm theo. |
A la suite de ça, je m'incline devant toutes les femmes, pour leur manifester tout mon respect. Điều đó làm tôi cúi mình trước bất kỳ người phụ nữ nào mình gặp để bày tỏ sự tôn trọng của mình dành cho họ. |
(Romains 5:12.) Le récit historique contenu dans la Bible indique que, peu après, “ toute inclination des pensées de son cœur [celui de l’homme] n’était toujours que mauvaise ”. — Genèse 6:5. (Rô-ma 5:12) Lịch sử Kinh Thánh cho thấy chẳng bao lâu sau, “các ý-tưởng của lòng [con người] chỉ là xấu luôn”.—Sáng-thế Ký 6:5. |
Le verre de whisky se incliné. Cốc rượu whisky nghiêng. |
La tête inclinée, il priait Dieu. Anh ấy đã cúi đầu xuống cầu nguyện lên Thượng Đế. |
Nous devrions plutôt aimer nos fidèles compagnons dans la foi, et ‘ ne rien faire par inclination partiale ’. — 1 Timothée 5:21. Chúng ta nên yêu thương các anh em cùng đạo đã chứng tỏ trung thành, “phàm việc gì cũng chớ tây-vị bên nào” (I Ti-mô-thê 5:21). |
Et si vous êtes très incliné, vous devez utiliser la force musculaire pour maintenir votre tête comme ça. Nếu bạn được ngả ra ở mức độ lớn, bạn phải dùng tới lực của cơ để giữ phần đầu nhu thế này. |
Aux jours de Noé, quand “ la méchanceté de l’homme était abondante sur la terre et que toute inclination des pensées de son cœur n’était toujours que mauvaise ”, Jéhovah décréta la destruction du monde d’alors (Genèse 6:5-7, 11, 12). Trong thời Nô-ê, khi “sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều, và các ý-tưởng của lòng họ chỉ là xấu luôn”, Đức Giê-hô-va ra lệnh hủy diệt thế giới loài người đó (Sáng-thế Ký 6:5-7, 11, 12). |
C’est là qu’entre en jeu la force qui incline l’esprit. Đây là lúc mà quyền lực thúc đẩy tâm trí có một ảnh hưởng quan trọng. |
Pourquoi sommes- nous capables de faire montre de bonté bien que nous ayons hérité d’une mauvaise inclination du cœur ? Mặc dù bị di truyền những khuynh hướng xấu, tại sao chúng ta vẫn có thể bày tỏ phần nào lòng tốt? |
L'annonce de Thomas montre ainsi aux internautes qu'il vend justement ce qu'ils recherchent (un robot pâtissier à tête inclinée d'une capacité de cinq litres) et les incite à acheter le robot dans son magasin en affichant le prix de vente. Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy. |
Pour montrer sa foi et son respect envers Jésus, il s’incline devant lui. Jésus fait alors cette déclaration profonde : « Je suis venu dans ce monde pour le jugement que voici : pour que ceux qui ne voient pas voient et que ceux qui voient deviennent aveugles » (Jean 9:38, 39). Với đức tin và lòng kính trọng, người đàn ông sấp mình trước mặt Chúa Giê-su. Rồi ngài nói một câu đáng chú ý: “Tôi đến thế gian để lập nền tảng cho sự phán xét, hầu cho người mù được sáng mắt và người sáng mắt trở nên mù”.—Giăng 9:38, 39. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incliné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới incliné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.