indemnisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indemnisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemnisation trong Tiếng pháp.

Từ indemnisation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indemnisation

sự bồi thường

noun

Xem thêm ví dụ

Il n'a jamais été jugé, mais sa carrière politique n'en sortit pas indemne.
Tuy chưa bao giờ bị đem ra xét xử, nhưng từ sau đó sự nghiệp chính trị quốc gia của ông không bao giờ còn khôi phục lại được nữa.
Ils ne s’identifieraient plus aussi nettement au peuple “saint” de Jéhovah, et il leur serait dès lors impossible de ‘se garder indemnes des souillures de ce monde’.
Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được.
êtes-vous indemne?
Hai người không sao chứ?
Bien qu'il ait vaincu le grand démon Corker, indemne,... il a gagné sa première blessure dans l'arène....... par le Roi lui-même!
Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua!
Environ la moitié des militaires a demandé une forme d'indemnisation pour TSPT auprès du gouvernement.
Khoảng một nửa quân đội chúng ta được xếp vào danh sách được đền bù vì bị PTSD từ chính phủ.
Les conséquences seront alors désastreuses, car personne ne peut défier Dieu en rejetant obstinément son conseil et “s’en tirer indemne”. — Job 9:1-4.
Hậu quả thật rất nghiêm trọng, vì không ai có thể thách thức Đức Chúa Trời và nhất quyết gạt bỏ ngoài tai lời khuyên của Ngài “ lại được may mắn” (Gióp 9:1-4).
Quand il retrouvait sa brebis indemne, il avait tout lieu de se réjouir.
Khi thấy con chiên được bình yên, ông hẳn rất vui mừng!
Comment “se garder indemne des souillures de ce monde”
Giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian”
Eh bien, elles sortiraient indemnes “de la grande tribulation” pour recevoir la vie éternelle sur une terre transformée en paradis. — Révélation 7:1-4, 9, 14.
Họ sẽ ra “khỏi cơn đại-nạn” mà không bị thương tích nào cả để vui hưởng cuộc sống đời đời trong địa-đàng trên đất! (Khải-huyền 7:1-4, 9, 14).
Amenez-les-moi vivant et indemne.
Bắt bọn Hobbit về đây nguyên vẹn cho ta.
On n'en sort pas indemne.
Không bao giờ trở lại nữa nhỉ?
15 En outre, si nous voulons demeurer ‘indemnes des souillures de ce monde’, il nous faut faire le bien “à l’égard de tous, mais surtout envers ceux qui sont nos parents dans la foi”.
15 Hơn nữa, nếu muốn giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” này chúng ta phải “làm đều thiện cho mọi người, nhứt là cho anh em chúng ta trong đức-tin” (Ga-la-ti 6:10).
T'es sorti indemne d'un sacré accident.
Con bước ra khỏi vụ đâm xe và còn cả cuộc đời ở phía trước.
Tu es indemne alors qu'Eric Matthews a disparu.
ông bạn vẫn không bị đụng đến trong khi Eric Matthews thì biến mất rồi.
Et tu t'es échappé indemne du cromlech?
Còn con bình yên thoát khỏi Vòng Ma Thuật sao?
Sont-ils tous les deux indemnes?
Cả 2 không sao chứ?
Et l'oiseau est indemne.
Và con chim vẫn lành lặn.
Les indemnisations concernant ces affaires pourraient coûter un milliard de dollars en dix ans à l’Église catholique américaine.
Người ta nói rằng những cuộc điều đình tại tòa án liên quan đến những vụ này có thể khiến Giáo hội Công giáo tại Hoa Kỳ phải tốn một tỉ Mỹ kim trong vòng mười năm.
Quasiment personne ne sort indemne de l'amour.
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
Indemne durant l'attaque.
Không hề hấn gì trong vụ tấn công.
Ce sont des changement vraiment, vraiment remarquables dans la chasse aux maladies les plus mortelles, et une en particulier, qui n'est pas vraiment connue, les AVC qui ont été, avec les maladies cardiaques, une des maladies les plus mortelles du pays, et on en sait désormais que si on peut amener une victime aux urgences dans les trois heures suivant l'accident, environ 30% de ces victimes sortiront de l'hôpital absolument indemnes.
Và riêng một bệnh mà nhiều người chưa biết đến, đột quỵ, được coi như, cùng với bệnh tim, trở thành một trong những sát thủ lớn nhất ở đất nước này, và nó là một căn bệnh mà bây giờ chúng ta đã biết rằng nếu kịp thời đưa bệnh nhân đến phòng cấp cứu trong vòng 3 giờ kể từ khi khởi phát, thì đến 30% số bệnh nhân đó sẽ được xuất viện mà không để lại bất cứ tai biến nào.
T'es pas content que Jingles soit indemne?
Anh không vui khi ông Jingles còn sống?
Google se dégage de toute responsabilité (y compris de toute obligation d'indemnisation) dans le cadre de ces Conditions d'utilisation et des Conditions d'utilisation de Google (constituant ensemble le "Contrat"), découlant de ou liée à l'utilisation des Fonctionnalités bêta, que ce soit par vous ou par vos Utilisateurs finaux.
Google sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý theo các Điều khoản này và Google ToS (gọi chung là “Thỏa thuận”) (kể cả bất kỳ nghĩa vụ đảm bảo bồi thường nào) phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc bạn hoặc Người dùng cuối sử dụng Tính năng thử nghiệm.
J’ai pensé que j’allais me faire tuer, mais j’en suis sorti indemne.
Tôi nghĩ mình sẽ mất mạng, nhưng cuối cùng lại thoát chết.
Je ne peux pas dire que j’en suis sorti indemne, mais je n’ai qu’un minimum de séquelles affectives.”
Tôi không thể nói rằng mình sống sót vô sự, nhưng những vết thương lòng của tôi thì rất ít”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemnisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.