indemnité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indemnité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemnité trong Tiếng pháp.
Từ indemnité trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ cấp, tiền bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indemnité
phụ cấpnoun |
tiền bồi thườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Ils n'ont pas les indemnités des passagers. Họ không được giải quyết giống như các hành khách. |
Retraite, indemnités. Lương hưu, những ràng buộc. |
Le 19 juillet 2013, alors qu'il n'a que 19 ans, Marquinhos signe un contrat de cinq ans au Paris Saint-Germain pour une indemnité de transfert évaluée à 31,4 millions d'euros. Vào ngày 19 tháng 7 năm 2013, Marquinhos đã ký một hợp đồng năm năm với phía Pháp Paris Saint-Germain với mức phí 31,4 triệu euro. |
Lors de la paix d'Apamée, les Romains soumettent Antiochus à d'énormes indemnités. Trong cuộc chiến này, người La Mã không chiếm đoạt đất đai mà chỉ buộc Antiochus nộp 1 khoản tiền phạt lớn. |
Ni indemnités... Không thu nhập. ( No Income ) |
En matière civile, selon plusieurs systèmes judiciaires, le jury peut être amené à allouer des dommages-intérêts ou des indemnités. Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại. |
Durant leur première année de mariage, le couple vécut en Allemagne et les dettes de Guillaume allaient être payées car le Parlement avait voté un accroissement de son indemnité ; il l'accepta à contrecœur après que ses demandes pour une augmentation plus importante eurent été refusées. Năm đầu tiên sau khi cưới, hai người sống ở Đức, và nợ của William sớm được trả, đặc biệt là sau khi Nghị viện biểu quyết đồng ý tăng phụ cấp của ông, ông miễn cưỡng chấp nhận điều đó khi đề nghị của ông còn cao hơn nữa (nhưng bị từ chối). |
Et si c'était aussi simple d'obtenir un prêt étudiant ou une indemnité de vétéran que de commander de la nourriture pour chat chez moi ? Vậy dịch vụ sẽ trông thế nào nếu nhận khoảng vay sinh viên hay phúc lợi cựu chiến binh cũng dễ dàng như cách đặt thứ ăn mèo giao đến nhà? |
Bien que l'information ne soit pas rendue publique, le montant de l'indemnité du président de l'Assemblée nationale est connu et s'élève à environ 21 000 €, sensiblement plus élevé que celui des députés. Mặc dù thông tin không được công bố, mức bồi thường của Chủ tịch Quốc hội được biết đến và là khoảng 21 000 € cao hơn so với các đại biểu đáng kể 28. |
Cela devait comprendre les indemnités versées par l’assurance, les terrains agricoles, les animaux de la ferme et une maison. Tài sản đó gồm có tiền bảo hiểm, ruộng đất, súc vật, và căn nhà. |
Quant à la troisième part (les derniers 200 000 dollars), ainsi que les 900 000 pesos d’indemnités promis aux civils, ils ne furent jamais payés,. Phần còn lại của những người đàn ông có $ 200,000 (peso Mexico) và phần thứ ba không bao giờ nhận được. |
L'Empire du Japon reçut six U-boots en tant qu'indemnité de guerre après la Première Guerre mondiale. Đế quốc Nhật Bản đã nhận được sáu chiếc U-boat như khoản thanh toán bồi thường cho chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Vous aurez un mois d'indemnités de licenciement. Tôi sẽ thu xếp cho cô lãnh một tháng lương cắt hợp đồng. |
L'entreprise Tennessee Eastman fut engagée pour gérer le Y-12 National Security Complex avec une indemnité de 22 500 $ par mois plus 7 500 $ par champ de course pour les sept premiers et 4 000 $ par champ de course supplémentaire. Hãng Tennessee Eastman được thuê để vận hành Y-12 theo hợp đồng gồm giá và tiền khoán nhất định, với khoản tiền 22500 đô la mỗi tháng cộng thêm 7500 mỗi trường đua cho 7 trường đua đầu tiên và 4000 cho mỗi trường đua từ thứ 8 trở đi. |
Le 11 juillet 2012, après n'avoir obtenu qu'une apparition pour l'équipe première du Real, Carvajal signe un contrat de cinq ans avec le Bayer Leverkusen et une indemnité de transfert estimée à cinq millions d'euros. Ngày 11 tháng 7 năm 2012, sau khi không thể xuất hiện trong đội một của Real, Carvajal đã ký một hợp đồng 5 năm với Bayer Leverkusen của Đức với mức phí chuyển nhượng 5 triệu Euro. |
Guinardon, je m’engage à vous donner moi-même l’indemnité que des arbitres fixeront. Guinardon ạ, tôi xin cam đoan tự tôi trả ông số tiền bồi thường mà những người trung gian sẽ ấn định. |
La Chine doit aussi payer des indemnités de guerre pour un montant s'élevant à 200 millions de Kuping taels. Trung Quốc buộc phải trả một khoản bồi thường chiến tranh là 200 triệu lượng vàng. |
Des indemnités spécifiques iront à ses soeurs, và tiền trợ cấp đặc biệt cho các chị của cậu ấy, |
Le gouvernement brésilien refuse alors de céder et le consul ordonne à la flotte de guerre britannique de s’emparer des navires marchands brésiliens à titre d'indemnité. Chính phủ Brasil cự tuyệt khuất phục, và lãnh sự ban lệnh cho các chiến hạm Anh Quốc bắt giữ các thương thuyền của Brasil làm tài sản bồi thường. |
Les comptables ont même trouvé une faille dans le contrat du syndicat, ils n'ont pas eu à payer d'indemnités de départ, ni de pensions à leurs employés. Có vẻ như anh chàng tài chính đã tìm được lỗ hổng họ không phải trả tiền thôi việc và trợ cấp cho nhân viên. |
Parfois, nous trouvons des gens vivant d’indemnités scripturaires, des gens qui veulent que les Écritures soient égrainées avant de les ingérer. Đôi khi chúng ta thấy có những người muốn đạt được sự hiểu biết về thánh thư—mà lại không muốn bỏ ra nỗ lực nào cả. |
Voici tes papiers et deux semaines d'indemnité. Đây là giấy phép của cậu, hai tuần một lần. |
Je ne songeais pas à la besogne, plutôt à ma dernière indemnité Thưa Cha?- Không phải ta nói về vấn đề người lao động. Ý ta là, món hàng yêu thích của ta đó |
22 « Si des hommes se battent, qu’ils heurtent une femme enceinte et qu’elle accouche prématurément*+, mais que l’accident ne soit pas mortel*, le coupable devra payer l’indemnité que le mari de la femme lui imposera ; il devra la payer par l’intermédiaire des juges+. 22 Nếu người ta đánh nhau, làm bị thương một thai phụ và cô sinh non,+ nhưng cả mẹ lẫn con đều không bị nguy hại đến tính mạng,* thì kẻ gây thương tích phải bồi thường theo đòi hỏi của chồng thai phụ và phải trả theo phán quyết của các quan xét. |
Environ 50% ont demandé des indemnités pour TSPT. Khoảng 50% được xếp vào danh sách đền bù PTSD. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemnité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indemnité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.