indépendamment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indépendamment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indépendamment trong Tiếng pháp.

Từ indépendamment trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặc, không kể ngoài ra, không kể đến, độc lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indépendamment

mặc

verb

không kể ngoài ra

adverb

không kể đến

adverb

độc lập

adjective noun (từ cũ; nghĩa cũ) (một cách) độc lập)

Ils tuent indépendamment l'un de l'autre depuis un an.
Họ đã bị giết chết một cách độc lập với nhau một năm nay.

Xem thêm ví dụ

Elle fut découverte indépendamment fin novembre 1743 par Jan de Munck, dans la seconde semaine de décembre par Dirk Klinkenberg, et, quatre jours plus tard, par Jean Philippe Loys de Cheseaux.
Nó được Jan de Munck phát hiện độc lập vào cuối tháng 11 năm 1743, Dirk Klinkenberg phát hiện trong tuần thứ hai của tháng 12, và được Jean-Philippe de Chéseaux phát hiện bốn ngày sau đó.
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
S’ils tentaient de vivre indépendamment de Dieu, les hommes en viendraient à concevoir des systèmes socioéconomiques, politiques et religieux qui s’avéreraient antagonistes, et ‘ l’homme dominerait l’homme à son détriment ’. — Ecclésiaste 8:9.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
Lorsqu’il était sur la terre, Jésus a maintes fois déclaré qu’il ne faisait rien de sa propre initiative; il n’agissait pas indépendamment de son Père céleste, mais lui était toujours soumis.
Khi ở trên đất, Giê-su nhắc đi nhắc lại nhiều lần rằng ngài không làm gì tự ý ngài; ngài không hành động một cách độc lập, nhưng luôn luôn giữ sự phục tùng đối với Cha trên trời.
Indépendamment de ce que Noël évoque pour vous, peut-être vous interrogez- vous sur son origine.
Lễ Giáng sinh giờ đây có nghĩa gì đối với bạn đi nữa, có lẽ bạn muốn biết lễ này đã bắt đầu như thế nào.
En parallèle, mais indépendamment, les mêmes calculs avaient été effectués avec davantage de précision par le Français Urbain Le Verrier.
Đồng thời, nhưng không rõ với nhau, cùng các tính toán đã được thực hiện bởi Urbain Le Verrier.
Contrairement à une mise en œuvre vidéo côté client (dans le cadre de laquelle les annonces et le flux vidéo sont demandés indépendamment les uns des autres), la mise en œuvre côté serveur utilisée avec l'insertion dynamique d'annonce ne demande qu'un flux ; les annonces étant intégrées de manière dynamique au contenu vidéo.
Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video.
Civil Rights Memorial Localisation sur la carte des États-Unis Localisation sur la carte d’Alabama modifier - modifier le code - modifier Wikidata Le Civil Rights Memorial est un mémorial situé à Montgomery, en Alabama, est consacré aux quarante personnes mortes dans la lutte pour l'égalité de traitement de toutes les personnes, indépendamment de la race, au cours du mouvement des droits civiques aux États-Unis.
Đài tưởng niệm Quyền Công dân (tiếng Anh: Civil Rights Memorial) là một đài tưởng niệm ở Montgomery, Alabama để tưởng niệm 40 người bị chết trong cuộc đấu tranh cho quyền bình đẳng của mọi người thuộc mọi chủng tộc trong Phong trào đòi Quyền Công dân tại Hoa Kỳ.
Chers Frères, l’Église possède un département d’Apurement qui effectue son travail indépendamment de tous les autres départements et organisations de l’Église.
Kính thưa các Anh Em trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn: Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô duy trì một sở kiểm toán hoạt động biệt lập với tất cả các phòng sở và các phần hành khác của Giáo Hội.
Pour les besoins de la démonstration, nous avons sélectionné quelques questions d'étudiants et recruté quelques intervenants TED ainsi que d'autres professionnels pour répondre à ces questions, mais nous avons fait ces deux choses indépendamment l'une de l'autre.
Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau.
Bien que le personnage de Barbara Gordon voie Batman comme son inspiration et son idole, façonnant sa manière de lutter contre la criminalité à son image, sa principale préoccupation reste la résolution d'affaires et elle a souvent travaillé indépendamment de Batman et Robin.
Mặc dù nhân vật Barbara Gordon thấy Batman là nguồn cảm hứng và thần tượng của mình, mối quan tâm chính của cô là giải quyết các trường hợp và thường làm việc độc lập khỏi Batman và Robin.
Conscients que ‘ l’essence de sa parole est vérité ’ et que nous ne pouvons diriger nos pas indépendamment de lui, nous acceptons avec joie sa direction. — Psaume 119:160 ; Jérémie 10:23.
Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23.
Choisirons- nous de vivre indépendamment de Dieu?
Liệu chúng ta sẽ cố sống độc lập mà không cần đến Đức Chúa Trời chăng?
Indépendamment du consentement des utilisateurs, vous ne devez pas essayer de ventiler les données que Google recueille de manière globale.
Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp.
À leur grande surprise, tous reçoivent le même salaire indépendamment du nombre d’heures travaillées.
Ngạc nhiên thay, tất cả những người làm công đều nhận được tiền công giống nhau mặc dù khác số giờ làm việc.
Les USS Aaron Ward et Sterett repérèrent indépendamment le Yudachi qui semblait ignorer l'approche des deux destroyers américains.
Hai chiếc Aaron Ward và Sterett đang tìm mục tiêu, phát hiện thấy chiếc Yudachi vốn không để ý đến sự hiện diện của hai khu trục hạm Hoa Kỳ này.
Mais en revenant à 2009, le problème sur lequel Joel et moi n’arrêtions pas de revenir c’est pourquoi si tard dans la partie on dépensait autant d’énergie à parler de science quand les politiques nécessaires pour s'occuper du changement climatique étaient sans aucun doute bénéfiques pour l’humanité à long terme indépendamment de la science.
Nhưng trở lại năm 2009, câu hỏi mà Joel và tôi cứ luôn thắc mắc là tại sao đến lúc này rồi người ta vẫn bỏ ra quá nhiều công sức để nói về thứ khoa học này khi mà những chính sách cần thiết để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu rõ ràng là có lợi cho con người về lâu về dài bất kể khoa học đằng sau chúng.
Mais ne pensez pas qu’il manifeste ces qualités de façon rigide, mécanique, comme indépendamment les unes des autres. Au contraire.
Nhưng chúng ta không nên cho rằng những đức tính của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách cứng nhắc, máy móc, như thể Ngài chỉ thể hiện mỗi lần một đức tính mà thôi.
Tout d’abord, dans sa forme la plus complète, la ligne personnelle ne fonctionne pas indépendamment de la ligne de la prêtrise.
Trước hết, đường dây cá nhân hoàn toàn không hoạt động riêng rẽ với hệ thống chức tư tế.
Par exemple, l’esprit ne conserve pas les informations stockées dans les cellules du cerveau et ne continue pas à penser indépendamment de ces cellules.
Thí dụ, trong trường hợp các tế bào não bộ, thần linh không thể nào giữ lại các dữ kiện đã được tích lũy ở đó và tiếp tục tiến trình tư tưởng ngoài phạm vi các tế bào này được.
Les programmes Gorgon Stare et Argus du Pentagone vont porter à 65 caméras indépendamment contrôlées sur chaque drone, et cela va grandement dépasser la capacité humaine à voir ces vidéos.
Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người
Nous poserons la question: existe-t-il un sens dans lequel l'intelligence existe indépendamment de la matière?
Chúng ta sẽ đặt ra câu hỏi: liệu có một ý nghĩa nào đó mà trong nó thông minh tồn tại độc lập khỏi vật chất?
Il enseigne cette technique à tous les chercheurs sincères, indépendamment de leur origine religieuse.
Ông dạy kỹ thuật này cho tất cả những người thành tâm muốn tìm hiểu, không kể đến tôn giáo của họ.
Êtes-vous capable de regarder non seulement l'arbre, mais encore votre femme ou votre mari, indépendamment de l'image?
Bạn có thể quan sát, không chỉ cái cây, nhưng còn cả người vợ của bạn hay người chồng của bạn, mà không có hình ảnh?
Et finalement elle le remuait encore et encore, et finalement elle a arrêté de bouger son bras droit et en fixant l'écran, a pu bouger le bras prosthétique dans l'autre pièce rien qu'avec ses ondes cérébrales -- ce qui signifie que le singe est devenu le premier primate de l'histoire du monde à avoir 3 bras qui fonctionnent indépendamment.
Dần dần, nó chuyển động và chuyển động, rồi cuối cùng nó không chuyển động cánh tay của chính nó nữa mà nhìn chằm chằm vào màn hình, để điều khiển cách tay giả ở căn phòng kia chỉ với sóng não của nó -- điều đó có nghĩa là con khỉ đó con vật linh trưởng đầu tiên trong lịch sử thế giới có 3 cánh tay độc lập.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indépendamment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.