indemniser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indemniser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemniser trong Tiếng pháp.

Từ indemniser trong Tiếng pháp có các nghĩa là bồi thường, bù lại, đền bù, đền bồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indemniser

bồi thường

verb

bù lại

verb

đền bù

verb

đền bồi

verb

Xem thêm ví dụ

Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
La justice a ensuite condamné en 2008 l'État français à indemniser la famille de Jean-Edern Hallier.
Năm 2008 nhà nước Pháp đã bị toà án ra lệnh bồi thường cho gia đình Jean-Edern Hallier.
La compagnie d'assurance, mon client, refuse de les indemniser.
Ý ông là công ty bảo hiểm không tôn trọng xác nhận.
Le 29 mars 2010, un accord est conclu pour indemniser les victimes non encore certifiées.
Ngày 29 tháng 3 năm 2010, một khoản thanh toán khác đã được tiến hành để bồi thường cho những nạn nhân khác mà chưa được xác nhận.
Mais on peut les indemniser pour ce qui s'est passé », a-t-il déclaré.
"Một điều đó có thể xảy ra," họ cảnh báo tôi.
Par contre, les parents peuvent porter plainte pour « préjudice de naissance » afin d’être indemnisés des « dépenses supplémentaires occasionnées par l’éducation d’un enfant handicapé et l’obligation de pourvoir à [ses] besoins durant toute sa vie ».
Tuy nhiên, cha mẹ có thể kiện về “sinh nở vô cớ” để đòi bồi thường vì “thêm chi phí nuôi dưỡng và chu cấp [cho con] khuyết tật đến cuối đời”.
Souhaitez- vous être indemnisé pour avoir participé aujourd'hui?
Ông có muốn một sự bồi thường cho việc tham gia vào phiên tòa ngày hôm nay không?
Ces bénéfices lui permirent de mieux indemniser la Compagnie du canal de Suez et mener des réformes.
Nguồn lợi này khiến cho Isma'il Pasha bồi thường Công ty Suez dễ dàng hơn, và tiến hành nhiều cải cách.
Il a indemnisé ses employés et les a licenciés.
Vâng, bố cháu đã bồi thường cho họ và cho họ nghĩ việc.
D’un point de vue technique, April perd, car la cour confirme la constitutionnalité de la loi ; par contre, elle indemnise la jeune fille de ses frais de justice et lui donne raison, à elle et aux autres mineurs mûrs qui demandent à exercer leur droit de choisir par eux- mêmes leur traitement médical.
Dù chị April thua kiện theo nghĩa là tòa thấy đạo luật đã áp dụng trong trường hợp của chị không vi phạm hiến pháp nhưng chị được hoàn lại án phí. Ngoài ra, tòa cũng phán quyết có lợi cho chị và những thiếu niên đủ nhận thức khác muốn dùng quyền tự quyết khi chọn phương pháp điều trị y khoa.
Voici quelques titres glanés dans la presse : “ Décision de justice : les malades peuvent refuser un traitement ” ; “ Haute Cour : la transfusion est une atteinte aux droits ” ; “ Transfusion pratiquée de force : des médecins condamnés ” ; “ Transfusion : un Témoin de Jéhovah indemnisé ”.
Một số đã chạy hàng tựa lớn: “Tòa Án: Bệnh nhân có thể từ chối phương pháp trị liệu”; “Tòa Dân Sự Tối Cao: Tiếp máu là vi phạm nhân quyền”; “Bác sĩ thua kiện vì đã cưỡng bức tiếp máu”; và “Nhân-chứng Giê-hô-va được bồi thường vì đã bị tiếp máu”.
L'accord stipulait que 50 % de ses revenus devaient servir à indemniser les 1 513 clients qu'il a floués.
Thỏa thuận yêu cầu ông trả 50% tổng thu nhập để bồi thường cho 1513 khách hàng bị ông lừa đảo.
L'Empire ottoman est indemnisé à hauteur de 40 000 000 piastres pour la perte du territoire.
Đế quốc Ottoman được nhận 40 triệu quan Pháp để vào lãnh thổ bị mất.
Rendre visite aux gens que j'ai embêtés et les indemniser.
là tôi sẽ xin lỗi những người tôi làm phiền.
Le 25 octobre 2012, la Corée du Sud est contrainte à indemniser 388 Témoins de Jéhovah objecteurs de conscience pour avoir violé leurs droits.
Ngày 25-10-2012 - Hàn Quốc buộc phải đền bù thích đáng cho 388 Nhân Chứng Giê-hô-va vì đã xâm phạm quyền từ chối nhập ngũ vì lý do lương tâm
Le gars assuré par votre client roule sur l'autoroute 19. Il perd la maîtrise de son véhicule et heurte les cinq gars qui m'ont embauché vu que vous refusez de les indemniser.
đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemniser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.