inflammation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inflammation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflammation trong Tiếng pháp.

Từ inflammation trong Tiếng pháp có các nghĩa là viêm, sự bắt lửa, sự bốc cháy, Viêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inflammation

viêm

noun (y học) viêm)

Dont des inflammations et des lésions des reins et une augmentation de leur masse.
Bao gồm viêm và tổn thương thận và tăng trọng lượng thận.

sự bắt lửa

noun

sự bốc cháy

noun

Viêm

noun (réaction de défense immunitaire stéréotypée du corps à une agression)

Dont des inflammations et des lésions des reins et une augmentation de leur masse.
Bao gồm viêm và tổn thương thận và tăng trọng lượng thận.

Xem thêm ví dụ

L'insomnie peut aussi provoquer une inflammation, des hallucinations, une tension élevée, et à même été liée au diabète et à l'obésité.
Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì.
Lorsque l’inflammation de la prostate est très importante, il arrive que le patient ne puisse plus uriner.
Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân.
Le patient fait une hémorragie interne depuis plusieurs semaines. On a diagnostiqué une gastrite (inflammation de l’estomac).
Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày.
I pour inflammation.
" I " là inflammation ( viêm ).
Le stress induit au labo allait aggraver l'inflammation et conduire à une névrite optique.
Tôi đoán được sự căng thẳng từ việc kích thích co giật sẽ đẩy mạnh sự viêm nhiễm, và sau đó dẫn đến viêm võng mạc.
Système immunitaire déficient, inflammation du pancréas, ulcères
Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy
En gros, les facteurs identifiés comme étant essentiels au développement et à l'entretien des tissus, diminuent progressivement quand nous vieillissons. Les facteurs relatifs à la cicatrisation de blessures ou d'inflammation, par contre, eux, leur nombre augmente avec l'âge.
Và một cách tổng quát, những tác nhân mà chúng ta biết thì rất cần để phát triển mô, để nuôi dưỡng mô-- chúng bắt đầu giảm khi chúng ta già đi, trong các nhân tố góp phần tổn thương hay viêm nhiễm -- nguy cơ càng nhiều khi chúng ta già đi.
Comment le médecin pourrait- il faire un diagnostic sans voir le changement de couleur ou l'inflammation?
Làm thế nào bác sĩ có thể chẩn đoán bệnh mà không thể thấy sự thay đổi màu sắc hoặc chứng viêm
Si la plaque n’est pas éliminée, les bactéries peuvent provoquer une inflammation des gencives.
Nếu không loại bỏ màng này, vi khuẩn có thể khiến nướu bị sưng.
Si vous aviez des corps étrangers dans les jambes, vous auriez de l’inflammation et de la température.
- Nếu chân ông có vật lạ thì đã sưng và bị sốt
Par exemple, les êtres humains qui souffrent de maladies comme le diabète ou l'inflammation intestinale chronique ont généralement une moindre variété microbienne dans leurs intestins.
Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ.
Si elle n’est pas soignée, l’inflammation provoque l’éclatement des cellules et leur mort.
* Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào.
La biopsie ne montre qu'une inflammation.
Sinh thiết chỉ cho thấy bị viêm.
Vous avez des plaques, des nœuds, une inflammation et des microglies qui dévorent cette synapse.
Bạn có những mảng bám, tế bào bị rối và bị viêm và microglia phá khớp thần kinh đó.
Un corticoïde médicament similaire à l’hydrocortisone peut être prescrit pour lutter contre l'inflammation dans une zone déterminée.
Một loại thuốc corticosteroid giống như hydrocortisone có thể được quy định để chống viêm trong một khu vực địa phương.
L’inflammation est une protection contre les infections et élimine tous les « débris » dus à la blessure.
Việc sưng viêm xảy ra để ngăn chặn nhiễm trùng và loại bỏ bất cứ tác nhân lạ nào có trong vết thương.
Nous avons également trouvé des protéines immunitaires liées à l'infection et l'inflammation et de l'ADN et des protéines liés au régime alimentaire.
Chúng tôi cũng tìm được những protein miễn dịch liên quan đến những viêm nhiễm và những protein và DNA liên quan đến chế độ ăn.
La méningite est l’inflammation des méninges, trois couches de tissus protégeant le cerveau et la moelle épinière.
Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống.
Dans un deuxième temps, une hépatite, ou inflammation chronique du foie, peut se déclarer.
Theo thời gian, bệnh này trở thành viêm gan mãn tính.
La biopsie montre une inflammation cohérente avec l'augmentation de la pression intracrânienne.
Sinh thiết cho thấy có sự viêm nhiễm ở các dây thần kinh với bị tăng áp lực nhồi sọ.
Si l’inflammation est provoquée par des bactéries, on parle de prostatite bactérienne.
Nếu viêm đó nhiễm trùng thì gọiviêm tuyến tiền liệt nhiễm trùng (bacterial prostatitis), nó có thể cấp tính hay mãn tính.
La prostatite, inflammation de la prostate, se caractérise par de la fièvre, une difficulté à uriner et des douleurs au sacrum et à la vessie.
Viêm tuyến tiền liệt (Prostatitis) có thể gây sốt, đi tiểu khó, đau xương cùng hay đau bàng quang.
Poumons Il détruit les alvéoles pulmonaires, entraîne l’inflammation des voies respiratoires, multiplie par 23 le risque de cancer du poumon.
Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần
Dont des inflammations et des lésions des reins et une augmentation de leur masse.
Bao gồm viêm và tổn thương thận và tăng trọng lượng thận.
Y avait-il une inflammation le long des ventricules?
Có phải chỗ viêm nằm trên thành não thất?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflammation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.