inflammable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inflammable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflammable trong Tiếng pháp.
Từ inflammable trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ cháy, dẫn hỏa, dễ bắt lửa, dễ phải lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inflammable
dễ cháyadjective Veuillez déplacer tout objet inflammable dans un endroit sûr. Hãy chuyển tất cả đồ dễ cháy nổ đến một nơi an toàn |
dẫn hỏaadjective |
dễ bắt lửaadjective Oui, mais la poussière générée est inflammable. Đúng, nhưng thứ bụi nó tạo ra rất dễ bắt lửa. |
dễ phải lòngadjective (nghĩa bóng) dễ phải lòng) |
Xem thêm ví dụ
L'origine de ce vaisseau, une chaloupe abandonnée recouverte de matières inflammables, est incertaine mais elle pourrait avoir été lancée par le Guerrier au début de la bataille. Nguồn gốc của con tàu này là một con tàu bị bỏ lại và đốt cháy bằng hắc ín và với các vật liệu dễ cháy, không chắc chắn chiếc tàu này là của bên nào nhưng nó có thể đã được phóng ra từ chiếc Guerrier khi trận chiến bắt đầu. |
Liquide inodore, fade et inflammable, à insolites flammes rosâtres. Chất lỏng không màu không mùi và dễ bắt lửa. Và nó phát ra lửa với 1 màu hồng nhạt đặc trưng. |
Et Tigresse est inflammable. Và Hổ tỷ dễ bị bắt lửa, giờ mới biết. |
R15 : Au contact de l'eau, dégage des gaz extrêmement inflammables. R15: Tiếp xúc với nước sinh ra khí vô cùng dễ cháy. |
La pixellisation de Google Maps et Google Earth dissimule les déchets inflammables utilisés pour pousser la famille Bunn à quitter leurs terres et leur maison. Hình ảnh từ Google Maps và Google Earth đã che dấu đi các chất thải dễ cháy đang được sử dụng để đuổi gia đình Bunn khỏi đất đai của họ. |
Durant les mois d'été, les incendies sur son pourtour ne sont pas rares, car le roseau sec est facilement inflammable, et les feux se répandent rapidement en raison du vent. Trong các tháng mùa hè, thường xảy ra hỏa hoạn ở chung quanh hồ vì các cây sậy bị khô, dễ bắt lửa, và đám cháy lan nhanh vì gió. |
Je ne suis pas aussi inflammable que lui. Em không dễ cháy như anh ta. |
Et en même temps, l'alcool est très inflammable. Và đồng thời, rất dễ cháy. |
Veillez à ne pas utiliser, stocker ni transporter votre téléphone dans des endroits où des produits inflammables ou explosifs sont entreposés (comme des stations-service, des dépôts de carburant ou des usines chimiques). Không sử dụng, bảo quản hoặc vận chuyển điện thoại của bạn ở nơi lưu trữ các chất dễ cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hóa chất). |
Veuillez déplacer tout objet inflammable dans un endroit sûr. Hãy chuyển tất cả đồ dễ cháy nổ đến một nơi an toàn |
Sans doute du matériel inflammable non signalé. Chắc là một vài nguyên liệu nguy hiểm đã bắt lửa. |
Bien que structurellement similaire au dioxyde de carbone, CS2 est extrêmement inflammable : CS2 + 3 O2 → CO2 + 2 SO2 Comparé au dioxyde de carbone, CS2 est plus réactif vis-à-vis des nucléophiles et est plus facile à réduire. Mặc dù nó là đồng electron với điôxít cacbon, nhưng CS2 rất dễ bắt cháy: CS2 + 3O2 → CO2 + 2SO2 So sánh với CO2, CS2 là hoạt hóa hơn về phía ái lực hạt nhân và rất dễ dàng bị khử. |
C'est aussi très inflammable. Nó cũng rất dễ cháy. |
Veillez à ne pas utiliser, stocker ni transporter votre téléphone dans des endroits où des produits inflammables ou explosifs sont entreposés (comme des stations-service, des dépôts de carburant ou des usines chimiques). Không sử dụng, bảo quản hoặc vận chuyển điện thoại ở nơi lưu trữ chất cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hóa chất). |
Mais le bambou est très inflammable, donc si on le plante dès le départ, il y aurait un risque élevé de tout perdre à nouveau. Vì vậy, nếu chúng tôi trồng tre vào lúc đầu sẽ có một rủi ro rất cao là mất mọi thứ một lần nữa. |
C'est un liquide léger, volatil, incolore, inflammable, toxique avec une odeur caractéristique, plus douce et sucrée que celle de l’éthanol (alcool éthylique). Đây là rượu đơn giản nhất, nhẹ, dễ bay hơi, không màu, dễ cháy chất lỏng với một mùi đặc trưng, rất giống, nhưng hơi ngọt hơn ethanol (rượu uống). |
Ballons à air chaud et à “ air inflammable ” Các khí cầu lửa và “khí cháy” |
Un bâtiment peut être construit avec des matériaux de qualité, durables et résistants au feu, mais il peut aussi être monté à la va-vite avec des matériaux de récupération, précaires et inflammables. Một tòa nhà có thể được dựng bằng vật liệu chống lửa, tốt và bền; hoặc có thể được dựng lên vội vàng bằng cách dùng những đồ dở, tạm thời và dễ cháy. |
Ainsi, quelques jeunes qui voulaient “ s’éclater ” ont eu l’idée, en voyant un homme endormi, de l’arroser d’un liquide inflammable et d’y mettre le feu. Một nhóm người trẻ muốn “mua vui”, nên khi thấy một người đang ngủ, chúng giội chất lỏng dễ cháy lên người ông và châm lửa. |
R17 : spontanément inflammable à l'air. R26: Rất độc khi hít vào. |
Pratique, économique, peu encombrant et non inflammable, peut être stocké sans risque sous la selle de la moto. Tiện dụng, kinh tế, không gây cháy, một lượng ống Motul Chain Paste có thể được tích trữ an toàn dưới yên xe. |
Cette même année, un autre inventeur, Jacques Charles, dévoile le premier ballon à gaz, un ballon gonflé à l’hydrogène, ou “ air inflammable ”, comme on dit alors. Cũng trong năm đó, một nhà sáng chế khác tên là Jacques Charles giới thiệu khí cầu đầu tiên bơm bằng khí hyđrô, hay “khí cháy”, tên gọi khí hyđrô thời bấy giờ. |
Et c'est inflammable. Hoá ra nó bắt lửa. |
Puis on met le feu à ces substances très inflammables. — Voir Révélation 17:16. Rồi những chất rất dễ bắt lửa này bốc cháy!—So sánh Khải-huyền 17:16. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflammable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inflammable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.