insigne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insigne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insigne trong Tiếng pháp.

Từ insigne trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu hiệu, huy hiệu, lỗi lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insigne

biểu hiệu

noun

huy hiệu

noun

Vous devenez nous rendre votre arme et votre insigne.
Hãy để lại súng và huy hiệu của anh.

lỗi lạc

noun

Xem thêm ví dụ

Et malheureusement, nous arborons souvent notre affairement comme un insigne d’honneur, comme si le simple fait d’être occupé était un accomplissement ou le signe d’une vie supérieure.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
Pensons également au privilège insigne de servir autour du trône de Jéhovah!
Cũng hãy nghĩ đến đặc ân cao cả được phục vụ chung quanh ngôi của Đức Giê-hô-va!
12 C’est assurément un honneur insigne de porter le nom du Dieu tout-puissant, Jéhovah.
12 Chắc chắn là một vinh dự đặc biệt để mang danh Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va.
L’insigne de la croix et de la couronne est une idole (Préparation, 1933 [1938 en fr.], page 239).
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239.
Demain, je n'ai plus d'insigne.
Ngày mai, họ sẽ lấy tấm huy hiệu của tôi.
Vous avez dû remarquer que le lieutenant Schaffer porte l'insigne de la division des rangers américains.
Chắc các anh cũng để ý là Trung úy Schaffer đeo cầu vai của Sư đoàn Biệt kích Mỹ.
Prenez l'insigne, Cooper.
Lấy cái huy hiệu đó đi, anh Cooper.
Votre insigne.
lD của anh.
Son examen passionnant du Psaume 24 a fait toucher du doigt à toute l’assistance le privilège insigne qui est celui de louer Jéhovah en sa qualité de Souverain Seigneur.
Phần thảo luận thu hút của anh Schroeder về bài Thi-thiên 24 đã nhấn mạnh cho mọi người hiện diện thấy rằng được hoan hô Đức Giê-hô-va là Chúa Tối thượng là một đặc ân lớn biết bao.
Le voyez-vous dans les cinq ou six ans à venir continuant à servir avec un insigne sur sa veste indiquant qu’il donne deux ans de sa vie en tant que missionnaire de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours ?
Các anh chị em có thể hình dung ra em ấy trong năm hoặc sáu năm nữa đang tiếp tục công việc phục vụ này với một cái thẻ tên trên cái áo vét của em cho thấy rằng em đang hy sinh hai năm của đời mình với tư cách là người truyền giáo cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không?
” Il a donc arboré fièrement son insigne toute la journée à la maternelle.
Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường.
3 Abraham ne fut pas un “prophète” comme les autres, car Jéhovah l’utilisa pour jouer un grand “drame symbolique”, dans lequel le patriarche eut l’insigne honneur de représenter prophétiquement Dieu lui- même (Genèse 20:7; Galates 4:21-26).
3 Áp-ra-ham không phải là một nhà tiên tri tầm thường, bởi vì Đức Giê-hô-va đã dùng ông để đóng một vở “kịch tiêu biểu” trong đó tộc trưởng được vinh dự lớn đóng vai một mẫu tiên tri tượng trưng cho chính Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 20:7; Ga-la-ti 4:21-26).
Les soixante-dix sont la clé du succès de l’œuvre maintenant et dans les années à venir, et c’est pour moi un insigne honneur que mon nom se soit trouvé parmi les leurs.
Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi là bí quyết thành công của công việc này bây giờ và trong những năm tháng sắp tới, và tôi cảm thấy được vô cùng vinh hạnh mà tên của tôi đã được ở trong số các tên trong nhóm túc số này.
Leur Bibles ont un petit insigne dessus qui dit "armée des Etats-Unis".
Quyển kinh thánh có huy chương nhỏ trên đó viết "Quân đội Mỹ".
C'est un genre d'insigne, c'est ça?
Giống như một dấu hiệu, phải không?
Les insignes de l’assemblée serviront de laissez-passer à l’entrée.
Phù hiệu đại hội giúp nhận diện đại biểu để được vào bãi đậu xe.
Cela comporte assurément la mission de faire des disciples du Christ, accompagnée du privilège insigne d’agir auprès de toutes les nations du monde en représentants du Royaume de Dieu maintenant établi.
Điều này chắc chắn bao gồm sứ mạng đào tạo môn đồ cho đấng Christ, cùng với đặc ân lớn là được hành động như những người đại diện Nước Trời đối với tất cả các nước trên thế giới.
Insigne de la croix et de la couronne (voir paragraphes 12 et 13).
Biểu tượng thập tự giá và vương miện (Xem đoạn 12 và 13)
Ça se prononce " insigne ".
Nó được gọi là " quá đã ".
On a attiré leur attention sur la décision prise en mars dernier par un tribunal fédéral de première instance enjoignant à la municipalité d’Oradell, dans l’État du New Jersey, de modifier l’un de ses arrêtés de telle sorte que les Témoins de Jéhovah qui veulent prêcher de maison en maison dans cette localité puissent désormais le faire sans qu’on leur demande une autorisation écrite et le port d’un insigne.
(Phi-líp 1:7) Khách được lưu ý đến phán quyết vào tháng 3 năm nay, của một tòa sơ thẩm liên bang, ra lệnh khu Oradell, New Jersey, Hoa Kỳ, phải thay đổi luật ở đó, bãi bỏ việc đòi hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va phải có giấy phép và phù hiệu khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia trong cộng đồng đó.
C'est quoi, tous ces insignes?
Nhiều huy hiệu trong xe làm gì thế?
Montrez votre insigne.
Cho tôi thấy phù hiệu của anh đi.
Voici votre arme et votre insigne
Giấy tờ của anh đây
Comme ma neutralité chrétienne m’interdisait de porter un tel insigne, je me distinguais des autres. — Jean 6:15 ; 17:16.
Vì lập trường trung lập của tín đồ Đấng Christ, tôi không đeo phù hiệu, và do đó, tôi khác biệt hẳn.—Giăng 6:15; 17:16.
Au moins six objets représentent des statues debout représentant le roi avec son insigne royal.
Ít nhất sáu đồ vật cho thấy hình ảnh những bức tượng đứng tượng trưng cho nhà vua với dấu hiệu hoàng gia của ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insigne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.