interprétation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interprétation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interprétation trong Tiếng pháp.

Từ interprétation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giải thích, cách diễn tấu, cách diễn xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interprétation

sự giải thích

noun

Parce qu’il rejetait une interprétation de l’Écriture fondée sur la philosophie grecque, Galilée a été condamné.
Vì đã phủ nhận một sự giải thích về Kinh Thánh dựa trên triết lý Hy Lạp, Galileo bị kết án!

cách diễn tấu

noun

Merci pour votre interprétation.
Cảm ơn vì cách diễn tấu của ngươi.

cách diễn xuất

noun

Xem thêm ví dụ

Parce que l’interprétation de ces versets doit se faire en accord avec le contexte de la lettre de Pierre et avec le reste de la Bible.
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
Pourriez-vous être notre interprète?
Cô có thể dịch dùm chứ?
38 Et maintenant, mon fils, je dois parler quelque peu de l’objet que nos pères appellent boule, ou directeur ; ou, nos pères l’appelaient aLiahona, ce qui est, par interprétation, un compas ; et c’est le Seigneur qui l’a préparé.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
L’emploi du pronom “ nous ”, tout au long des lettres aux Thessaloniciens, toutes deux envoyées de Corinthe à cette époque- là, a été interprété comme un indice de la participation de Silas et de Timothée à leur rédaction.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
On conçoit fort bien que Luc et ses lecteurs aient donné à ces versets une interprétation de ce genre”.
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
“ Ils ne furent pas capables de lire l’écriture ni de faire connaître l’interprétation au roi*.
“Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”.
Vous pouvez spécifier comment Tag Manager interprète les points (".") dans le nom de la clé :
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
Même ces lois doivent être interprétées.
Thì những quy tắc đó cũng cần sự diễn giải chứ.
” On peut inviter les enfants à choisir les personnages qu’ils veulent interpréter.
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
Ce « mème-ome », pour faire simple, désigne l'interprétation mathématique d'une idée, et on peut faire des analyses très intéressantes avec ça, et j'aimerais les partager avec vous aujourd'hui.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Notre rôle est de transmettre les ordres, pas de les interpréter
Chúng ta không có nghĩa vụ giải thích.Chúng ta coa nghĩa vụ gửi chúng đến đích
Certains de mes confrères journalistes pourraient l'interpréter de la sorte.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
Aoi interprète le rôle de Tenshōin, l'épouse de Tokugawa Iesada (1824–1858), le 13e shogun.
Aoi thủ vai Tenshōin, vợ của Tokugawa Iesada (1824-1858), Shogun thứ 13.
Toutefois, lorsqu’elles furent enfin éclaircies, ce ne fut pas grâce à quelque interprète humain.
(Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra.
Maintenant demandez vous comment comment chacun peut l'interpréter.
Nếu bạn hỏi ý kiến, bạn biết đấy, mọi người đều có thể diễn giải nó.
La balise EXT‐X‐DISCONTINUITY‐SEQUENCE permet de synchroniser les différentes interprétations d'une même variante de flux ou de plusieurs variantes de flux.
Thẻ EXT‐X‐DISCONTINUITY‐SEQUENCE cho phép đồng bộ hóa giữa các lần hiển thị của cùng luồng biến hoặc luồng biến khác nhau.
Ces langues inconnues communiquent- elles un message vraiment important? Quelle est son interprétation?
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
Peter Pettigrow est interprété au cinéma par Timothy Spall.
Trong phim, Peter Pettigrew do diễn viên Timothy Spall thủ vai.
Je suis Tobias, l'interprète.
Tôi là thông dịch viên Tobias.
démarrer l' interpréteur kjs interactif
khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác
Si vous substituez le mot blogosphère de l'internet d'aujourd'hui, c'est vrai que sont interprétation est probablement très instructive maintenant.
Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ.
C'est très, comme je l'ai dit au départ, très indulgent, très personnel, la raison et la façon dont j'ai fait ces photos, et je vous laisse, en tant que public, interpréter ce que ces leçons veulent dire pour moi, ce qu'elles pourraient dire pour vous.
Việc này, như tôi đã giải thích ban đầu, là đầy đam mê và cực kì cá nhân, làm thế nào và tại sao tôi chụp các bức ảnh này, và tôi để đó cho các bạn khán giả để tự lý giải những bài học này đã có ý nghĩa gì với tôi, và có thể mang ý nghĩa gì với bạn.
En 2008, elle est la tête d’affiche et livre une interprétation acoustique, soutenue par Damien Rice,.
Vào năm 2008, cô được hát chính và biểu diễn acoustic với sự góp sức của Damien Rice.
Il avait probablement plus de 90 ans au moment où Belshatsar l’a convoqué pour qu’il interprète la mystérieuse écriture sur le mur (Daniel, chapitre 5).
Có lẽ Đa-ni-ên trên 90 khi Vua Bên-xát-sa triệu ông đến để diễn giải dòng chữ bí ẩn viết trên tường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interprétation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.