itinéraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ itinéraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itinéraire trong Tiếng pháp.

Từ itinéraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành trình, lộ trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ itinéraire

hành trình

noun

qui afficherait son itinéraire.
để hiển thị các hành trình.

lộ trình

noun

Les bateaux suivaient des itinéraires semblables si le vent le permettait.
Tàu thuyền có thể đi về hướng tây bằng một lộ trình tương tự nếu gió cho phép.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez également enregistrer vos lieux importants sous forme de raccourcis pour obtenir rapidement des itinéraires.
Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng.
Tu trouveras les détails concernant cet itinéraire dans ce porte-document.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Si nous faisons quoi que ce soit qui puisse éveiller des soupçons sur un complot contre lui, le protocole indique qu'ils doivent changer complètement son itinéraire.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Les notes recueillies durant son voyage forment la matière de L’Itinéraire de Paris à Jérusalem (1811).
Những ghi chép của ông trong những chuyến đi sau đó được hợp thành tác phẩm Itinéraire de Paris à Jérusalem (Itinerary from Paris to Jerusalem), xuất bản năm 1811.
J'ai mon itinéraire à moi.
Tôi đi đường tôi đấy chứ.
On s'attendrait, étant donné cela, qu'ils choisissent un autre itinéraire pour contourner les Sirènes, mais au lieu de ça, Ulysse dit,
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
Cliquez sur un programme de journée pour afficher la liste des attractions et une suggestion d'itinéraire avec une carte.
Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo).
Vous pouvez enregistrer vos documents Web (tels que les reçus et les itinéraires) sous forme de fichiers PDF numériques dans Google Drive.
Bạn có thể lưu các tài liệu web (chẳng hạn như biên nhận và nhật ký hành trình) dưới dạng tệp PDF kỹ thuật số vào Google Drive.
Prenons l'exemple d'un internaute qui consulte une annonce sur Google, puis trouve ou recherche votre entreprise sur Google Maps, et clique sur le repère de votre établissement afin de consulter les détails relatifs à ce dernier ou d'obtenir l'itinéraire pour y accéder.
Ví dụ: khi ai đó nhìn thấy quảng cáo trên Google rồi sau đó tìm thấy hoặc tìm kiếm doanh nghiệp của bạn trên Google Maps và nhấp vào ghim để xem thông tin chi tiết về doanh nghiệp hoặc nhận chỉ đường tới doanh nghiệp của bạn.
Vous pouvez trouver un lieu sur la carte et obtenir un itinéraire vers celui-ci.
Tìm một địa điểm trên bản đồ và nhận chỉ đường.
Au contraire, vous les trouveriez bien utiles pour ne pas vous écarter de l’itinéraire menant à votre destination.
Bạn hẳn sẽ coi nó như một công cụ giúp bạn khỏi lạc đường để bạn có thể đi đến nơi.
Remarque : Les itinéraires contenant plus d'une destination ne peuvent pas être envoyés vers votre téléphone ou votre tablette.
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều điểm đến, bạn không thể gửi chỉ đường đến điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.
Avec notre nouvel itinéraire, on va arriver à l'extrémité du bâtiment.
Con đường mới, Chúng ta sẽ trồi lên ở phía đuôi trạm xá.
La flotte d'essais est en grande partie utilisée pour évaluer l'avionique, les systèmes de vol, le maniement et les performances, tandis que le sixième appareil sert pour les vols sur des itinéraires de démonstration.
Đội bay này chủ yếu được thử nghiệm về hệ thống điện tử, hệ thống bay, khả năng điều khiển và hiệu suất, trong khi chiếc thứ sáu được dùng để thực hiện các chuyến bay đường dài nhằm chứng minh độ an toàn.
Certains ont du mal à faire la différence entre un objectif et un plan jusqu’à ce qu’ils apprennent qu’un objectif est une destination ou une fin, alors qu’un plan est l’itinéraire par lequel on y parvient.
Một số người gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa một mục tiêu với một kế hoạch cho đến khi họ biết được rằng mục tiêu là điểm đến hoặc một kết thúc, trong khi kế hoạch là lộ trình mà nhờ đó anh chị em đến được nơi đó.
À votre avis, quel était l’itinéraire des marchands en route pour l’Égypte le jour où les fils de Jacob leur vendirent leur frère Joseph, incident qui fut le prélude au déplacement des Israélites en Égypte et, par la suite, à l’Exode ? — Gn 37:25-28.
Theo bạn nghĩ thì họ đi đường nào trong biến cố dẫn đến việc dân Y-sơ-ra-ên dọn xuống Ai Cập và Xuất Hành khỏi đó?—Sáng 37:25-28.
29 Oui, nous voyons que quiconque le veut peut se saisir de la aparole de Dieu, qui est bvivante et puissante, qui divisera toute la ruse, et les pièges, et les artifices du diable et conduira l’homme du Christ, selon un itinéraire étroit et cresserré, de l’autre côté de ce dgouffre éternel de misère qui est préparé pour engouffrer les méchants,
29 Phải, chúng ta thấy rằng, bất cứ ai muốn đều có thể có được alời của Thượng Đế, là lời bsống và mãnh lực, đánh tan tất cả những xảo quyệt, những cạm bẫy, cùng những mưu chước của quỷ dữ, và dẫn dắt người của Đấng Ky Tô đi vào con đường chật và chẹp, vượt qua dvực thẳm vĩnh viễn của sự khốn cùng, là nơi đã chuẩn bị để chôn vùi những kẻ tà ác—
Itinéraire du Bataillon mormon
Lộ trình của Tiểu Đoàn Mặc Môn
Tout au long de l’itinéraire d’un marathon, des supporters offrent généralement aux coureurs des bouteilles d’eau pour les soutenir.
Trong các cuộc đua, người xem ở hai bên đường thường chuyền nước cho vận động viên để tiếp sức cho họ.
Retraçons leur itinéraire. — Lire Actes 16:6-10.
Chúng ta hãy đồng hành cùng họ.—Đọc Công vụ 16:6-10.
33 Oui, en vérité, je le dis, que tous ceux-là entreprennent leur voyage vers un seul lieu, dans leurs itinéraires respectifs, et un homme ne construira pas sur les afondements posés par un autre ni ne voyagera sur les traces d’un autre.
33 Phải, thật vậy ta nói, tất cả những người này phải lên đường đến cùng một địa điểm, bằng nhiều lộ trình khác nhau, để cho người này không xây dựng trên anền móng của người kia và cũng không giẫm lên lối đi của người khác.
Des espions introduits dans les communautés ajoutent encore à la difficulté de l’entreprise ; ils cherchent à connaître les noms des candidats au départ, ainsi que les itinéraires qu’ils comptent emprunter.
Tình thế càng khó khăn hơn vì các gián điệp nằm vùng trong cộng đồng cố tìm ra tên của những người định trốn thoát và đường đi nước bước của họ.
Mon itinéraire me faisait passer près d’un long lac niché dans une haute vallée sur une montagne auréolée de nuages.
Tôi cũng phải lái xe qua một cái hồ dài nằm trong thung lũng của một ngọn núi phủ đầy mây trắng.
Mon GPS m'a fait prendre un autre itinéraire.
GPS của tôi lộn xộn quá.
Et, tandis que vous tracez l’itinéraire de votre vie, il y a un paramètre qu’il ne faut absolument pas négliger.
Khi lên kế hoạch cho đời mình, có một yếu tố bạn không nên bỏ qua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itinéraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.