mettre en cause trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre en cause trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en cause trong Tiếng pháp.

Từ mettre en cause trong Tiếng pháp có nghĩa là cáo giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre en cause

cáo giác

verb

Xem thêm ví dụ

Tout indique que quelqu'un veut te mettre en cause.
Chắc chắn là có vẻ như ai đó đang cố đổ tội cho anh.
Et au lieu de mettre en cause la Parole de Dieu, n’est- il pas plus sage d’adopter l’état d’esprit des Béréens du Ier siècle, qui examinaient soigneusement les Écritures (Actes 17:10, 11) ?
(1 Cô-rinh-tô 2:14, 15) Và thay vì nghi ngờ Lời Đức Chúa Trời, điều khôn ngoan hơn biết bao là có thái độ giống như người ở thành Bê-rê vào thế kỷ thứ nhất đã cẩn thận tra xem Kinh Thánh!
Elle comprend peut-être que mettre Peninna en cause aura pour seul résultat d’aggraver sa propre situation.
Có lẽ bà thấy phơi bày sự việc của Phê-ni-na chỉ làm cho tình cảnh của bà tệ hơn.
19 Jéhovah redemande à Yona s’il a raison de se mettre en colère, à présent à cause de la mort du lagenaria.
19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là dây dưa chết.
Je leur ai tous causé, ils ont hâte de te mettre en pièces.
Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh.
La cause principale réside dans l'impossibilité de mettre en place des diagnostics évolutifs.
Vì chủ yếu là do khả năng mở rộng phương pháp chẩn đoán bệnh hoàn toàn nằm ngoài khả năng.
Quelle qu’en soit la cause, les problèmes d’argent peuvent mettre votre mariage à rude épreuve.
Dù lý do là gì, vấn đề tiền bạc có thể làm rạn nứt hôn nhân.
Ils remettent en cause « d’abord dans leur esprit avant de mettre des doutes dans l’esprit d’autres personnes ».
Họ đặt câu hỏi “trong tâm trí của mình trước hết,” và rồi họ gieo thắc mắc “vào tâm trí của những người khác.”
Les groupes « No Labels » et « Common Cause » ont, je pense, de très bonnes idées à mettre en œuvre pour rendre notre démocratie plus réactive et notre Congrès plus efficace.
Nhóm No Labels và Common Cause, có những ý tưởng rất hay về những thay đổi chúng ta cần thực hiện làm cho chế độ dân chủ trở nên có trách nhiệm và Quốc hội trở nên hiệu quả hơn.
Les récits de Marc, Luc et Jean ne disent rien de la chose; aussi, la remarque de Matthieu, considérée sans contexte, pourrait sembler mettre en cause les 11 apôtres, dont il était.
Lời tường thuật của Mác, Lu-ca và Giăng không nói gì về điều này cho nên nếu xét riêng lời nhận xét của Ma-thi-ơ thì lời này có vẻ ám chỉ 11 sứ đồ và trong đó có cả ông nữa.
Les fidèles Témoins de Jéhovah oints ont reçu la perspicacité nécessaire pour comprendre que le Fils de l’homme est devenu Roi en 1914, pour identifier les bêtes de la prophétie de Daniel, pour mettre les humains en garde contre “ la chose immonde qui cause la désolation ”... et ce ne sont là que quelques exemples (Daniel 11:31).
Những Nhân Chứng xức dầu trung thành của Đức Giê-hô-va đã được ban phước với sự thông sáng giúp họ hiểu là Con người đã lên ngôi Vua vào năm 1914, nhận diện được các con thú trong lời tiên tri của Đa-ni-ên, và coi chừng “sự gớm-ghiếc làm ra sự hoang-vu”—đây mới chỉ là một vài thí dụ mà thôi.
Mais le gouvernement de Dieu qui doit mettre fin aux difficultés causées par la rébellion de Satan n’a pas commencé à dominer en cette année- là.
Nhưng chính phủ Nước Trời mà Đức Giê-hô-va đã sắp đặt để chấm dứt mọi vấn đề gây ra bởi sự phản nghịch của Sa-tan đã không bắt đầu cai trị ngay từ lúc đó.
La Revue d’histoire et de philosophie religieuses brosse le tableau de la religion à l’époque: “Au XIIe siècle, on continue certes de mettre en cause les mœurs des clercs, leur luxe, leur vénalité, leur immoralité comme au siècle précédent, mais surtout la richesse, la puissance du clergé, sa collusion avec le pouvoir séculier, son inféodation.”
Miêu tả tình trạng tôn giáo vào thế kỷ 11 và 12, sách Revue d’histoire et de philosophie religieuses viết: “Vào thế kỷ 12, cũng như thế kỷ trước đó, người ta liên tục đặt nghi vấn về đạo đức của hàng giáo phẩm, sự xa hoa, tính dễ bị mua chuộc và sự vô luân của họ, nhưng phần lớn người ta chỉ trích sự giàu có và thế lực, sự thông đồng với chính quyền và sự quỵ lụy của hàng giáo phẩm”.
Cela nous rappelle une disposition miséricordieuse de la Loi mosaïque qui interdisait de mettre sous le même joug deux animaux de taille ou de force différentes, à cause des difficultés qui en résulteraient (Deutéronome 22:10).
Một tình trạng như thế gợi lại trong trí chúng ta một sự sắp đặt đầy thương xót trong luật pháp Môi-se; theo luật pháp đó người ta chớ nên để cho hai súc vật khác loại hay khác sức lực với nhau kéo cùng một cày như thế sẽ rất khó khăn (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10).
La prophétie ordonne donc aux membres des fausses religions d’enlever leur vêtement de dessus (ce qui, d’après eux, les identifie à des serviteurs de Dieu) et de mettre à la place des vêtements en toile de sac, symboles de leur deuil à cause de leur jugement imminent (Révélation 17:16).
(Khải-huyền 17:16) Chẳng có bông trái nào đẹp lòng Đức Chúa Trời được tìm thấy nơi các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ vốn tự nhận là “thành vui-vẻ” của Đức Chúa Trời, hoặc nơi các tôn giáo còn lại của đế quốc tôn giáo giả thế giới.
18 Mais voici, c’était un avantage pour les Néphites ; car il était impossible aux brigands de mettre le siège suffisamment longtemps pour que cela eût un effet sur les Néphites, à cause des nombreuses provisions qu’ils avaient mises en réserve,
18 Nhưng này, điều này lại thuận lợi cho dân Nê Phi, vì quân cướp không thể bao vây đủ lâu để gây được ảnh hưởng gì cho dân Nê Phi cả, lẽ họ đã dự trữ rất nhiều lương thực.
Comment un chrétien pourrait- il ‘retourner’ en arrière à cause du désir de se mettre en vue?
Vài người có thể “trở hướng” liên quan đến danh-vọng thế nào?
Si certains, comme Shérem, cherchent délibérément à détruire la foi, d’autres peuvent mettre notre foi en cause parce qu’ils sont curieux ou parce qu’ils sont mal informés sur nos croyances.)
Trong khi một số người như Sê Rem cố tình tìm cách tiêu diệt đức tin, thì những người khác có thể chất vấn đức tin của chúng ta họ tò mò hoặc vì họ đã có thông tin sai lạc về niềm tin của chúng ta).
Je leur ai tous causé, ils ont hâte de te mettre en pièces.
Tao đã nói chuyện với từng đứa và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh.
Je leur ai tous causé, ils ont hâte de te mettre en pièces
Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh
La clé pour découvrir la cécité est de faire des enquêtes et découvrir les causes de la cécité pour pouvoir mettre en place la réponse adéquate.
Chìa khóa để tìm ra bệnh mù là làm khảo sát dịch tễ học tìm ra nguyên nhân của chứng mù, để bạn có thể tìm được cách xử lí đúng.
(Jérémie 10:23). De plus, le temps a prouvé que les hommes ne peuvent mettre fin aux souffrances, mais qu’ils en sont souvent eux- mêmes la cause.
Hơn nữa, thời gian cũng đã chứng minh rằng loài người không thể chấm dứt được sự đau khổ; thay vì thế, chính họ còn thường gây ra sự đau khổ nữa là khác.
N’est- ce pas réconfortant de savoir que Dieu ne détruira pas notre planète, mais qu’il dévoilera totalement la méchanceté avant d’y mettre un terme et de supprimer ceux qui en sont la cause ?
Chúng ta được an ủi khi biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không hủy diệt hành tinh này, nhưng Ngài sẽ “phơi bày” và chấm dứt sự gian ác cùng với những người ủng hộ nó.
Cette fonctionnalité d'historique peut vous aider à mettre en évidence les fluctuations récentes de vos articles et à identifier les causes éventuelles d'une baisse du trafic enregistré par vos pages de destination.
Bạn có thể sử dụng dữ liệu lịch sử này để xác định những thay đổi gần đây đối với các mặt hàng và xác định những nguyên nhân có thể đã làm giảm lưu lượng truy cập vào trang đích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en cause trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.