mettre en commun trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre en commun trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en commun trong Tiếng pháp.

Từ mettre en commun trong Tiếng pháp có nghĩa là hùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre en commun

hùn

Xem thêm ví dụ

Tous les membres de la famille devraient volontiers mettre en commun leurs moments de loisir.
Tất cả mọi người trong gia đình nên sẵn sàng dành ra thì giờ rảnh rỗi của mình cho gia đình.
L'industrie pharmaceutique doit mettre en commun ses actifs.
Công nghiệp dược cần phải đặt tài sản thành của chung.
Ils doivent être disposés à mettre en commun ce qu’ils peuvent pour couvrir les dépenses collectives.
Họ nên sẵn sàng góp chung cho việc chi tiêu của gia đình.
Cette fonction permet aux familles de rassembler, de mettre en commun et de conserver leur histoire familiale de façon permanente.
Tính năng này cho phép các gia đình sưu tầm, chia sẻ, và bảo tồn vĩnh viễn những câu chuyện của gia đình họ.
Il y a d’autres choses que tu peux mettre en commun en dehors des bonbons et des jouets ; ta connaissance par exemple.
Em có thể chia sẻ những thứ khác hơn là món quà vặt hoặc đồ chơi, như sự hiểu biết.
Nous devons trouver un mécanisme où les gens vont mettre en commun, investir dans un portefeuille où différentes innovations iront vers un petit nombre de personnes dans leurs localités et où ce modèle deviendra viable.
Và chúng ta phải tìm ra máy móc nơi mọi người sẽ bơi trong danh mục, đầu tư vào danh mục này, nơi mà nhiều cải cách sẽ đi đến nhiều người dân địa phương, tuy nhiên, cơ bản là mô hình phải khả thi.
Peut-être qu'il serait temps de mettre nos forces en commun?
Có lẽ đã đến lúc sáp nhập nguồn lực hả.
Peu de temps après, un groupe de dix pasteurs congrégationalistes : Samuel Andrew, Thomas Buckingham, Israël Chauncy, Samuel Mather, James Noyes, James Pierpont, Abraham Pierson, Noadiah Russel, Joseph Webb et Timothy Woodbridge, qui étaient tous des anciens élèves de Harvard, s'est réuni à l'étude du révérend Samuel Russell à Branford dans le Connecticut, pour mettre en commun leurs livres afin de constituer la première bibliothèque de l'école.
Ngay sau đó, một nhóm gồm mười mục sư thuộc giáo hội Tự trị Giáo đoàn: Samuel Andrew, Thomas Buckingham, Israel Chauncy, Samuel Mather, James Noyes, James Pierpont, Abraham Pierson, Noadiah Russell, Joseph Webb và Timothy Woodbridge, tất cả đều là cựu sinh viên Đại học Harvard gặp nhau tại phòng làm việc của Mục sư Samuel Russell ở Brandford, Connecticut, họ gom góp sách để thành lập thư viện đầu tiên của trường.
Avec le J. Allen Hynek Center for UFO Studies (CUFOS) et le Fund for UFO Research (en) (FUFOR), le MUFON fait partie de la UFO Research Coalition, une démarche collaborative des trois principales organisations ufologiques d'investigation aux États-Unis ; son but est de mettre en commun des moyens humains et matériels d'investigation ainsi que de financer et de promouvoir l'étude scientifique du phénomène ovni.
Cùng với Trung tâm Nghiên cứu UFO (CUFOS) và Quỹ Nghiên cứu UFO (FUFOR) của J. Allen Hynek, MUFON là một phần của Liên minh Nghiên cứu UFO, một nỗ lực hợp tác của ba tổ chức điều tra UFO chính ở Mỹ với mục tiêu là chia sẻ nhân sự và các nguồn lực nghiên cứu khác, đồng thời tài trợ và thúc đẩy nghiên cứu khoa học về hiện tượng UFO.
Mettre en avant des points communs favorise un bon contact et permet de toucher le cœur.
Bằng cách đi vào điểm chung, chúng ta có thể tránh gây phản cảm và dễ động đến lòng người đối thoại.
Un super- organisme est une sorte d'ensemble d'individus qui adoptent ou évitent des comportements ou des phénomènes, qui n'est sont pas réductible à l'étude des individus et doit être interprété par référence au collectif, et en l'étudiant, comme, par exemple, une ruche d'abeilles qui trouve un nouveau site de nidification, ou une volée d'oiseaux se soustrayant à un prédateur, ou un vol d'oiseaux capables de mettre en commun leur sagesse pour naviguer et de trouver un point minuscule, une île au milieu du Pacifique, ou encore une meute de loups capable d'abattre de grosses proies.
Một siêu quần thể là một tập hợp các cá thể có hành vi hoặc hiện tượng mà không thể được hiểu qua nghiên cứu về cá thể mà phải qua cả cộng đồng, chẳng hạn, một tổ ong đang tìm nơi xây tổ mới, hay một đàn chim đang chạy trống kẻ thù, hay một đàn chim có khả năng tập hợp khả năng suy nghĩ để định hướng và tìm thấy một điểm nhỏ của một hòn đảo giữa Thái Bình Dương, hay một đàn sói có thể hạ gục con mồi lớn hơn.
• L’argent : “ On s’imagine que tenir un budget va unir un homme et une femme en les obligeant à coopérer, à mettre leurs ressources en commun pour se procurer les choses essentielles, et à savourer le fruit de leurs efforts.
• Tiền bạc: “Có lẽ chúng ta nghĩ rằng kế hoạch chi tiêu cho gia đình sẽ giúp vợ chồng gắn bó vì phải cùng góp công góp của hầu có được những thứ thiết yếu cho đời sống, và hưởng thành quả của công lao mình.
Le problème est, bien sûr, qu'alors que nous commençons à considérer tout ce que nous avons en commun, nous devons commencer à mettre en question la raison pour laquelle nous maintenons certaines divisions.
Vấn đề là ở chỗ khi chúng ta bắt đầu nhìn vào tính đại chúng, chúng ta đồng thời bắt đầu đặt câu hỏi tại sao chúng ta vẫn giữ những sự phân chia nhất định.
Voyons comment mettre en évidence ces intérêts que nous avons en commun.
Hãy để ý chúng ta có thể nhấn mạnh những nhu cầu chung này như thế nào.
L'idée d'une réalité commune est tout comme, je suppose, beaucoup de concepts philosophiques : facile à énoncer, mais mystérieusement difficile à mettre en pratique.
Ý tưởng về một thực tại chung, theo tôi thì, rất giống với nhiều khái niệm triết học: dễ để nói ra, nhưng khó để hiện thực hóa một cách đầy bí ẩn.
Dans toute la mesure du possible, par conséquent, il est bien de mettre en avant des idées qui attirent nos auditeurs, à commencer par des idées que nous avons en commun.
Vì thế, khi có thể, tốt hơn nên nhấn mạnh những điểm hấp dẫn người nghe, bắt đầu bằng những điểm tương đồng.
Eh bien, l’américain moyen va résister à l’exercice moral qui consiste à se mettre dans la tête de cette personne et va résister à l'idée que cette personne et lui ont en fait beaucoup en commun.
À, một người Mĩ sẽ phản đối loại đạo đức áp đặt họ vào đầu người khác, sẽ phản đối ý tưởng là họ có nhiều điểm chung với người khác.
Alors ce que nous avons appris des sociologues et des économistes comme Elinor Ostrom, qui étudient le phénomène de gestion du bien commun à une échelle locale, c'est qu'il y a certains préalables à mettre en place pour avoir la capacité de gérer et accéder à l'espace ouvert pour le bien de tous.
Vậy những gì chúng ta học được từ những nhà khoa học xã hội và các nhà kinh tế như Elinor Ostrom, người đang nghiên cứu hiện tượng kiểm soát các vấn đề chung phạm vi địa phương, rằng có những điều tiên quyết mà bạn có thể đặt nó vào vị trí cho phép bạn kiểm soát và tiếp cận không gian mở vì lợi ích của một người và tất cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en commun trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.