mettre en danger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre en danger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en danger trong Tiếng pháp.

Từ mettre en danger trong Tiếng pháp có các nghĩa là liều, đe doạ, gây nguy hiểm, đe dọa, nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre en danger

liều

(adventure)

đe doạ

(menace)

gây nguy hiểm

(endanger)

đe dọa

(threaten)

nguy hiểm

(stake)

Xem thêm ví dụ

Si vous fragilisez cette organisation en vous rebellant, vous risquez de mettre en danger tous vos compagnons d’armes.
Nếu chống nghịch, bạn sẽ làm suy yếu cả đội quân, và đồng đội của bạn rất có thể sẽ gặp nguy hiểm.
Je ne vais pas te laisser les mettre en danger.
Tôi sẽ không để anh đẩy họ vào tình thế nguy hiểm đâu.
Non, de ne pas me mettre en danger.
Em chỉ yêu cầu anh đừng để gặp nguy hiểm.
Il n'y a aucune raison de vous mettre en danger.
Không có lí do gì phải tự gây nguy hiểm cho bản thân cả.
Je ne veux pas vous mettre en danger.
Con không muốn ai bị thương con.
Parce que je ne veux pas la mettre en danger aussi.
Vì tôi cũng không thể để mạng sống cô ấy gặp nguy hiểm.
Je ne vais pas te mettre en danger.
Tôi sẽ không đẩy em vào nguy hiểm đâu.
Vous pourriez, monseigneur, mais pourquoi vous mettre en danger?
Vâng, chúa tể, ngài có thể, nhưng sao ngài phải mạo hiểm bản thân?
Ceux qui refusent se rebellent contre la disposition divine et peuvent mettre en danger leurs relations avec Dieu.
Từ chối làm như vậy là chống lại chính sự sắp đặt của Đức Chúa Trời và có thể làm tổn thương mối liên lạc của mình với Đức Chúa Trời.
Emprunter de l’argent peut aussi mettre en danger nos relations avec Dieu.
Việc vay tiền cũng có thể làm tổn hại mối quan hệ của một người với Đức Chúa Trời.
Nous sommes en train de nous mettre en danger.
Chúng ta đang gây nguy hiểm cho chính chúng ta.
Nous ne pouvons pas mettre en danger la vie de millions de gens.
Chúng ta không thể đánh liều hàng triệu mạng sống
Je reconnais me mettre en danger en m'asseyant avec vous.
Này, thưa Thanh tra, tôi nhận ra là tôi tự đặt bản thân vào nguy hiểm khi ngồi đây với anh
Ceci est trop important pour le mettre en danger.
Bộ não này quá quan trọng để liều lĩnh.
6 Cette volonté de Festus de céder aux Juifs risquait de mettre en danger la vie de Paul.
6 Mong muốn làm hài lòng người Do Thái của Phê-tô có thể đặt Phao-lô vào tình thế cực kỳ nguy hiểm.
Je ne voulais dire que pour sortir de votre chemin de mettre en danger yourself-
Ta chỉ có ý là cô ta cố gắng làm gì đó tới mức tự gây nguy hiểm tới bản thân-
Jamais inquiétée qu'écrire sur un homme comme ça puisse te mettre en danger?
Có bao giờ lo sợ khi viết về người đàn ông đó có thể đưa cô vào chốn nguy hiểm không?
Quand des divertissements risquent de mettre en danger notre amitié avec Jéhovah, comment pouvons- nous nous montrer prudents ?
Làm thế nào để bảo vệ mình khỏi những loại giải trí có thể gây hại cho mối quan hệ với Đức Giê-hô-va?
Dans de mauvaises mains, cela pourrait mettre en danger la vie de milliers de gens.
Nó có thể gây nguy hiểm cho hàng ngàn người.
Saura-t-il se mettre en danger?
Phải rồi, và liệu anh ta có chui vào khoảng trống không ai dám vào?
Vous ne pouvez pas mettre en danger l'armistice.
Anh không được phép phá hỏng bản hòa ước.
Cela peut nous mettre en danger spirituel, nous, notre conjoint et notre famille.
Điều đó có thể đặt chúng ta trước nguy cơ thuộc linh cho bản thân, người phối ngẫu và gia đình của mình.
Voudriez-vous mettre en danger M. MacAllan?
Và cô cũng không muốn gây nguy hiểm cho ông Macallan, phải không?
11. a) Quel état d’esprit pourrait mettre en danger nos relations avec Jéhovah?
11. a) Thái độ nào có thể làm nguy hại sự liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời?
Je ne veux pas faire une bêtise et vous mettre en danger.
Tôi không muốn làm điều ngu ngốc và đẩy các cô vào nguy hiểm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en danger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.