modifiable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modifiable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modifiable trong Tiếng pháp.
Từ modifiable trong Tiếng pháp có các nghĩa là sửa đổi được, thay đổi được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modifiable
sửa đổi đượcadjective |
thay đổi đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
Accédez à l'onglet "Paramètres" d'un objet pour définir les valeurs des champs personnalisés modifiables. Đi tới tab "Cài đặt" của đối tượng để đặt giá trị cho trường tùy chỉnh có thể chỉnh sửa. |
Assurez-vous que votre feuille de calcul comprend les colonnes obligatoires suivantes, toutes modifiables : Hãy đảm bảo bảng tính của bạn bao gồm các cột bắt buộc sau, tất cả đều có thể chỉnh sửa: |
Les stratégies d'enchères sont modifiables dans Google Ads Editor, et les enchères qui n'étaient pas visibles auparavant le sont désormais. Bạn có thể chỉnh sửa chiến lược giá thầu trong Google Ads Editor và các giá thầu trước đây không hiển thị giờ sẽ được hiển thị. |
Paramètres non modifiables des éléments de campagne de propositions vendues : Cài đặt mục hàng đề xuất không thể chỉnh sửa trong đề xuất đã bán: |
Les métadonnées de fichier ont également été rendues plus visibles et plus facilement modifiables, avec un encouragement plus actif à compléter les informations manquantes. Metadata của các tập tin cũng dễ thấy hơn và dễ sửa đổi hơn, cho phép thêm các thông tin còn thiếu một cách chủ động và đơn giản. |
Pour télécharger un rapport non modifiable à partir de la page Rapports prédéfinis (auparavant appelés "Variables"), procédez comme suit : Dưới đây là cách tải xuống báo cáo không thể chỉnh sửa từ trang Báo cáo được xác định trước (trước đây là Tham số): |
Segment non modifiable par l'éditeur avec lequel il est partagé. Không thể điền bởi nhà xuất bản mà phân khúc đang được chia sẻ. |
En outre, les annonces Google ne doivent pas être diffusées dans des fenêtres de navigateur Web dépourvues de commandes de navigation, par exemple, sans boutons "Suivant" et "Précédent", ni champ d'URL modifiable. Ngoài ra, không được đặt quảng cáo Google trong bất kỳ cửa sổ trình duyệt web nào thiếu tùy chọn kiểm soát điều hướng, bao gồm các nút duyệt quay lại và tiến, cũng như trường URL có thể chỉnh sửa. |
Vous trouverez ci-dessous une description de chaque colonne présente dans votre rapport modifiable sur les groupes d'hôtels, ainsi que des instructions pour effectuer vos modifications. Dưới đây là các cột bạn sẽ thấy trong báo cáo nhóm khách sạn có thể chỉnh sửa, cùng với hướng dẫn về cách thực hiện các thay đổi. |
En fonction des colonnes incluses dans l'onglet "Groupes de produits" lorsque vous avez téléchargé le rapport, vous pourriez trouver d'autres colonnes, qui ne sont pas modifiables. Tùy thuộc vào các cột hiển thị trên tab “Nhóm sản phẩm” khi bạn tải báo cáo xuống, bạn có thể thấy nhiều cột bổ sung và tất cả đều không thể chỉnh sửa. |
Si vous modifiez le niveau d'accès (autrement dit, de "Modifiable" à "Masqué" ou "Lecture seule"), toutes les valeurs entrées par les utilisateurs sont conservées et peuvent être affichées dans des rapports. Nếu bạn thay đổi cấp độ truy cập (tức là từ cấp có thể chỉnh sửa thành ẩn hoặc chỉ đọc), thì mọi giá trị mà người dùng đã nhập vẫn giữ nguyên và có thể xem trong báo cáo. |
Si le curseur se trouve dans un champ de texte modifiable, vous pouvez utiliser le menu d'actions pour déplacer le curseur par caractère, mot, ligne, paragraphe et page. Nếu con trỏ nằm trong trường văn bản có thể chỉnh sửa, thì bạn có thể sử dụng menu Hành động để di chuyển con trỏ theo ký tự, từ, dòng, đoạn và trang. |
Découvrez quelles informations sont modifiables et comment les modifier. Tìm hiểu những thông tin bạn có thể thay đổi và cách thay đổi. |
Dans la plupart des champs de texte modifiables, vous pouvez sélectionner, couper, copier et coller du texte. Trong hầu hết các trường văn bản có thể chỉnh sửa, bạn có thể chọn, cắt, sao chép và dán văn bản. |
L'éditeur peut choisir parmi des formats d'annonces standards (définis par le système), pour lesquels les variables ne sont pas modifiables. Nhà xuất bản có thể lựa chọn từ định dạng quảng cáo chuẩn do hệ thống xác định, trong đó các biến không thể thay đổi. |
Paramètres non modifiables une fois que la proposition a été vendue : Cài đặt đề xuất không thể chỉnh sửa sau khi được bán: |
L'emplacement et le type ne sont pas modifiables une fois le champ personnalisé enregistré. Vị trí và loại không thể thay đổi sau khi đã lưu trường tùy chỉnh. |
Pour modifier votre profil de paiement, cliquez sur l'icône en forme de crayon à côté des champs modifiables, apportez vos corrections, puis cliquez sur "Enregistrer". Để chỉnh sửa hồ sơ thanh toán, bạn có thể thay đổi bất kỳ trường nào có biểu tượng bút chì, rồi nhấp vào Lưu. |
Vous trouverez ci-dessous un descriptif des colonnes que compte le rapport modifiable sur les groupes de produits, ainsi que des instructions pour effectuer vos modifications. Dưới đây là các cột bạn sẽ thấy trong báo cáo nhóm sản phẩm có thể chỉnh sửa, cùng với hướng dẫn thực hiện các thay đổi. |
Ce paramètre n'est modifiable que par l'utilisateur qui a associé l'appareil et l'application mobile. Chỉ người dùng ban đầu đã liên kết thiết bị và ứng dụng dành cho thiết bị di động mới có thể cập nhật cài đặt này. |
Expiration de l'adhésion : 30 jours (valeur par défaut, modifiable) Hết hạn tư cách thành viên: 30 ngày (mặc định; tuy nhiên, bạn có thể chọn giá trị khác) |
Pour apporter des modifications à vos groupes d'hôtels et enchères à l'aide d'importations groupées, vous devez commencer par télécharger un fichier de rapport modifiable sur vos groupes d'hôtels. Để thay đổi nhóm khách sạn và giá thầu bằng tính năng tải lên hàng loạt, trước tiên bạn cần tải xuống báo cáo nhóm khách sạn có thể chỉnh sửa. |
Cette création permet d'utiliser une icône de fermeture personnalisée (la hauteur, la largeur, l'apparence et la position de cette icône sont modifiables). Quảng cáo này cho phép sử dụng nút đóng tùy chỉnh (có thể điều chỉnh chiều cao, chiều rộng, giao diện và vị trí của nút). |
Lorsque votre curseur se trouve dans un champ de texte modifiable, vous pouvez utiliser le menu d'actions pour modifier le texte. Khi con trỏ nằm trong trường văn bản có thể chỉnh sửa, bạn có thể sử dụng menu Hành động để chỉnh sửa văn bản. |
En fonction des colonnes incluses dans l'onglet "Groupes d'hôtels" lorsque vous avez téléchargé le rapport, vous pourriez trouver d'autres colonnes, qui ne sont pas modifiables. Tùy thuộc vào các cột hiển thị trên tab “Nhóm khách sạn” khi bạn tải báo cáo xuống, bạn có thể thấy nhiều cột bổ sung và tất cả đều không thể chỉnh sửa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modifiable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới modifiable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.