modification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modification trong Tiếng pháp.

Từ modification trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự sửa đổi, thường biến, sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modification

sự sửa đổi

noun

Appliquer les modifications d' image par défaut
Áp dụng các sự sửa đổi ảnh mặc định

thường biến

noun (sinh vật học, sinh lý học) thường biến)

sự thay đổi

noun

cette seule modification biologique
thì sự thay đổi sinh lý nhỏ này

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez également afficher le nombre total de modifications, d'erreurs et d'avertissements dans un compte à partir du gestionnaire de comptes.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
L'autre importante modification fut le remplacement des six mitrailleuses de 12,7 mm du F-86F par deux canons ADEN de 30 mm, tandis que d'autres modifications furent appliquées au cockpit et pour augmenter la capacité en carburant.
Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu.
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
De légères fluctuations au fil du temps ne signifient pas forcément qu'une modification est nécessaire.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
Si nous n'avons pas examiné vos modifications, les mentions suivantes s'affichent :
Nếu chúng tôi chưa xem xét nội dung mà bạn đã chỉnh sửa, bạn sẽ thấy:
Remarque : Le symbole "|" entre les balises indique que le style ne sera appliqué qu'à une seule balise en raison des modifications des éléments HTML (voir ci-dessus).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
Sachez que, lorsque vous vous reconnectez à Internet, certains contenus peuvent ne plus être disponibles suite à des modifications ou à des restrictions appliquées par leurs créateurs.
Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó.
Avant de commencer le processus de dissociation, assurez-vous que les identifiants de connexion du compte Google que vous utilisez pour accéder à votre compte AdSense vous donnent soit un accès administrateur à votre compte AdSense, soit des droits de modification pour la propriété Google Analytics.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
Elles étaient abasourdies par la beauté de ce qui avait été accompli, notamment la modification de la façade, une extension de la maison et le remplacement de la toiture.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
James Hamilton rapporte une légère modification de l'orbite vers 1839, probablement due au passage à proximité d'un astéroïde non identifié.
Quỹ đạo của Juno dường như đã thay đổi đôi chút vào năm 1839, rất có thể là do sự nhiễu loạn từ một tiểu hành tinh đi qua chưa xác định.
Lorsque ces modifications entreront en vigueur, la description des règles sera mise à jour afin de refléter cette évolution.
Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Les notifications concernant la diffusion vous avertissent des modifications apportées qui affectent la diffusion de vos annonces.
Thông báo phân phối cảnh báo bạn về những thay đổi đã được thực hiện có ảnh hưởng đến quá trình phân phối quảng cáo của bạn.
Enregistrez les modifications apportées à votre page Web.
Lưu các thay đổi đối với trang web của bạn.
Sinon, la modification que vous avez apportée à l'attribution des conversions risque d'entraîner des surenchères ou des sous-enchères.
Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp.
Les notifications concernant le programmatique incluent un récapitulatif des modifications liées à l'achat programmatique.
Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình.
Cette structure implique que toute modification de l'état au niveau de la campagne aura un impact sur les états des groupes d'annonces, des annonces et des mots clés qu'elle contient.
Cấu trúc này có nghĩa là những thay đổi trạng thái ở cấp chiến dịch sẽ ảnh hưởng đến trạng thái của nhóm quảng cáo, quảng cáo và từ khóa trong chiến dịch đó.
Il faudra peut-être compter deux ou trois heures pour que les modifications apportées au niveau des vues soient transposées dans les rapports "Temps réel".
Những thay đổi được thực hiện cho chế độ xem có thể mất tới hai giờ để phản ánh trong Thời gian thực.
Modifications des propriétés
Thay đổi tính chất
En janvier nous procéderons à quelques modifications afin d’aider les élèves à tirer le maximum des dispositions existantes.
Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này.
La procédure générale est simple : téléchargez un ou plusieurs comptes, apportez vos modifications hors connexion, puis importez-les dans Google Ads.
Quy trình cơ bản rất đơn giản: tải một hoặc nhiều tài khoản xuống, thực hiện thay đổi khi không có kết nối Internet, sau đó tải các nội dung thay đổi lên Google Ads.
En travaillant en étroite collaboration, ABMA et le Jet Propulsion Laboratory (JPL) ont achevé le travail de modification du Jupiter-C et ont construit Explorer 1 en 84 jours.
Phối hợp chặt chẽ với nhau, ABMA và Phòng thí nghiệm Jet Propulsion (JPL) đã hoàn thành công việc sửa đổi Jupiter-C và hoàn thành tàu Explorer 1 trong 84 ngày.
Vous éviterez ainsi certains problèmes courants (par exemple, des modifications appliquées par Google aux informations de votre établissement ou même, dans certains cas, leur suppression).
Thực hiện theo những nguyên tắc này sẽ giúp tránh được các vấn đề thường gặp, bao gồm những thay đổi đối với thông tin của bạn hoặc trong một số trường hợp, giúp tránh việc thông tin doanh nghiệp của bạn bị xóa khỏi Google.
Si vous disposez des droits de modification au niveau de la vue, vous pouvez faire passer un ou plusieurs de vos groupes de canaux personnalisés du niveau de l'utilisateur au niveau de la vue.
Nếu bạn có quyền truy cập Chỉnh sửa ở cấp chế độ xem, bạn có thể quảng bá một hoặc nhiều Nhóm kênh tùy chỉnh từ cấp người dùng đến cấp chế độ xem.
Connectez-vous régulièrement à votre compte Google Ads afin de contrôler toute activité non autorisée ou inattendue (par exemple, des modifications apportées à vos annonces ou votre budget).
Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới modification

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.